Cặp chất có phân tử khối theo thứ tự là 80 và 56 là :
........A. CuO và CaO
.......B. CuO và NaCl
......C. SO3 và NaOH
.....D. SO3 và KOH
help me please !
Cặp chất có phân tử khối theo thứ tự là 80 và 56 là :
A. CuO và CaO
B. CuO và NaCl
C. SO3 và NaOH
D. SO3 và KOH
help me !
Cặp chất nào sau đây có phân tử khối bằng nhau:
A. S và CuO
B. MgO và CuO
C. CaCl2 và H2O
D. Fe2O3 và CuSO4
Câu 6: Cặp chất có phân tử khối theo thứ tự là 80 và 56 là :
A. CuO và CaO
B. CuO và NaCl
C. SO3 và NaOH
D. SO3 và KOH
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5 D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
Giai thích vì sao từng câu tại sao chọn và tại sao không
Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau:
a) Fe3O4 và Fe2O3.
b) SO2 và SO3.
c. Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% O. Hãy tìm công thức hóa học của loại oxit đồng nói trên.
d. Hãy tìm công thức hóa học của khí A.
- Khí A nặng hơn khí hiđro 17 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là 5,88% H và 94,12% S.
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau
SO2 + O2 ----> SO3
Cu + O2 ----> CuO
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
9. Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O
10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
13. Cho các phản ứng sau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag Na2O + H2O 2NaOH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O 14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A.3 B.4 C.5 D.6 | 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 Mg +CuCl2MgCl2 + Cu CaO + CO2 CaCO3 HCl+ NaOHNaCl+ H2O
|
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây: Ba(NO3)2, NaOH, NaH2PO4, HCL, Fe(OH)3, CuO, SO3, H2SO4
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau :
K20;Al2O3;N2O5;SO3;ZnO;CuO;Fe2O3;P2O5;CaO;SO2