Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định kí hiệu mật độ dân số. Khu vực vùng núi phía Tây của Nghệ An (giáp Lào) có nền màu nhạt nhất => thể hiện mật độ dân số dưới 50 người/km2
Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định kí hiệu mật độ dân số. Khu vực vùng núi phía Tây của Nghệ An (giáp Lào) có nền màu nhạt nhất => thể hiện mật độ dân số dưới 50 người/km2
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phía tây giáp Lào tỉnh Nghệ An có mật độ dân số khoảng
A. trên 2000 người/km2.
B. từ 50-100 người/km2.
C. từ 501-1000 người/km2.
D. dưới 50 người/km2
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn điện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km2 trở lên (năm 2007) tập trung ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn điện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km2 trở lên (năm 2007) tập trung ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn điện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km2 trở lên (năm 2007) tập trung ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000 người?
A. Vinh.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Buôn Ma Thuột.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000 người?
A. Vinh.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Buôn Ma Thuột.
Cho bảng số liệu sau:
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (Nghìn người ) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
Cả nước |
330.966,9 |
91.713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
21.060,0 |
20.925,5 |
994,0 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
95.266,8 |
11.803,7 |
124,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95.832,4 |
19.658,0 |
205,0 |
Tây Nguyên |
54.641,0 |
5.607,9 |
103,0 |
Đông Nam Bộ |
23.590,7 |
16.127,8 |
684,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40.576,0 |
17.590,4 |
434,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức
A. dưới 100 người/km2
B. từ 101 – 200 người/km2
C. từ 201 – 500 người/km2
D. trên 500 người/km2
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức
A. dưới 100 người/km2
B. từ 101 – 200 người/km2
C. từ 201 – 500 người/km2
D. trên 500 người/km2