Dựa vào tính chất tác động vào đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm chính là
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
Dựa vào tính chất tác động vào đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm chính là
A. công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
B. công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
Dựa vào tính chất tác động vào đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm chính là:
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng thì sản phẩm tạo ra sẽ là
A. Vật phẩm tiêu dùng
B. Máy móc, thiết bị
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng thì sản phẩm tạo ra sẽ là
A. Vật phẩm tiêu dùng
B. Máy móc, thiết bị
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào
A. Nguồn gốc của sản phẩm.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Tính chất tác động vào đối tượng lao động.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
62701,1 |
56712,9 |
53336,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
1510525,4 |
1294085,0 |
1236426,9 |
Dịch vụ |
4126869,5 |
3804919,1 |
3558970,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước
phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014?
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng lớn nhất.
D. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: triệu USD)
Khu vực kinh tế |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
59471,7 |
61235,6 |
Công nghiệp và xây dựng |
529145,9 |
433973,8 |
Dịch vụ |
936298,4 |
835998,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng.
D. Giá trị khu vực dịch vụ giảm.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Khu vực kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Nông – lâm – thủy sản |
396576 |
643862 |
696969 |
712460 |
Công nghiệp và xây dựng |
693351 |
1189618 |
1307935 |
1394130 |
Dịch vụ |
797115 |
1388407 |
1537197 |
1665962 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Giá trị dịch vụ lớn nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất
B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất, giá trị nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất
C. Giá trị nông – lâm – thủy sản giảm, giá trị công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng
D. Giá trị nông – lâm – thủy sản tăng ít nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất