Cách pha 1 lít hỗn hợp gồm na2co3 và nahco3 0,1N
a) Tính lượng cân Na2B4O7. 10H2O để pha 1 lít dung dịch Na2B4O7 0,1N.
b) Tính lượng cân H2C2O4.2H2O để pha 1 lít dung dịch H2C2O4 0,1N.Dung dịch pha xong dùng thiết lập nồng độ cho dung dịch NaOH
Để pha 2 lít dung dụch H2SO4 0,1N từ a xít đặc 98% ( d=1,84g/ml). Cần lấy bao nhiêu ml acid đặc
hút chính xác 5ml dung dịch acid acetic cần định lượng cho vào bình định mức thêm nước vừa đủ 100ml. hút chính xác 10ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón. thêm 3 giọt chỉ thị phenolphtalein. chuẩn độ bằng dung dịch naoh 0,1n hết 5,6ml. tính nồng độ acid acetic ban đầu
Tính số gam na2co3 khan để pha 500ml dung dịch na2co3 0,1000N
Giúp em với em xin cảm ơn ạ
Cho 500ml dung dịch CH3COOH 0,1M. Người ta thêm thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1N vào 500ml dung dịch trên. Tính pH ở các thời điểm sau:
a. Thêm 100ml NaOH 0,1N c. Thêm 500ml NaOH 0,1N
b. Thêm 300ml NaOH 0,1N d. Thêm 600ml NaOH 0,1N
Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M vào 0,4 lít dụng dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dụng dịch Ba(OH)2 dư vào dưng dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,1125 và 0,225.
B. 0,0375 và 0,05.
C.0,2625 và 0,1225.
D. 0,2625 và 0,225.
Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa y mol HCl vào dung dịch chứa x mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa x mol Na2CO3 vào dung dịch chứa y mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa x và y là
A. x = 0,8y
B. x = 0,35y
C. x = 0,75y
D. x = 0,5y
Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch N a 2 C O 3 1M thu được V 1 lít khí C O 2 .
TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch N a 2 C O 3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V 2 lít khí C O 2 .
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V 1 và V 2 là
A. V 1 = 0 , 5 V 2 .
B. V 1 = 1 , 5 V 2 .
C. V 1 = V 2 .
D. V 1 = 0 , 25 V 2 .