Là các từ trái nghĩa với trẻ già hay là trẻ và già hả bạn?
Là các từ trái nghĩa với trẻ già hay là trẻ và già hả bạn?
Tìm ít nhất 5 câu thành ngữ hoặc tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa: "trẻ - già"
Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong các kết hợp từ sau:
cơm chín -> chín >< ........
người già -> già >< ..........
đầu làng -> đầu >< ...........
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
các bạn giúp mình với ạ
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
tìm 2 từ trái nghĩa với trẻ ruộng
1Tìm từ trái nghĩa với từ già trong câu bác mít với đàn con mập ú xù xì điêu thi ngủ thả hương thơm lừng 2 viết một thành ngữ tục ngữ có cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được trong câu 1
Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây mang nghĩa: "Lớp trước già đi, lớp sau thay thế"?
Trẻ người non dạ
Tre non dễ uốn
Tre già măng mọc
Trẻ cậy cha, già cậy con
Từ nhiều nghĩa với từ già là
Nhờ các bạn giải giúp mình