Hướng dẫn: Mục II, SGK/69 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Hướng dẫn: Mục II, SGK/69 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Xanh Pê-téc-bua là:
A.đóng tàu.
B. sản xuất ô tô.
C. hóa chất.
D. thực phẩm.
Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là
A. sông Ê-nít-xây
B. núi U-ran
C. sông Ô-bi
D. sông Lê-na
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
Dựa vào hình 8.10 SGK, trang 73, trả lời câu hỏi: Các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu là do:
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B. Địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
D. Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.
Thế mạnh nổi bật ở đồng bằng Đông Âu của LB Nga là
A. vùng giàu có về khoáng sản đang được khai thác
B. vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi
C. vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất
D. có diện tích đất hoang hóa nhiều đang được cải tạo
Thế mạnh nổi bật ở đồng bằng Đông Âu của LB Nga là
A. vùng giàu có về khoáng sản đang được khai thác.
B. vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi.
C. có diện tích đất hoang hóa nhiều đang được cải tạo.
D. vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất.
Sông lớn nhất trên đồng bằng Đông Âu của LB Nga là:
A. Lê-na
B. Ê-nít-xây
C. Ô-bi
D. Von-ga
Ý nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga?
A. Tương đối cao.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. Chủ yếu là đầm lầy.
Các sông nào sau đây của Liên bang Nga chảy trên đồng bằng Đông Âu:
A. A-mơ
B. Lê-na
C. Vôn-ga
D. Ie-nit-xây
Khoáng sản chủ yếu của đồng bằng Tây Xi-bia của LB Nga là:
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên và than
B. Dầu, quặng sắt
C. Dầu mỏ, quặng sắt và than
D. Dầu mỏ và khí tự nhiên