Hướng dẫn: D
Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen.
Hướng dẫn: D
Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen.
Có bao nhiêu quy luật di truyền sau đây thuộc trường hợp 1 tính trạng do 1 gen quy định?
(1) Quy luật di truyền trội hoàn toàn.
(2) Quy luật di truyền trội không hoàn toàn.
(3) Quy luật di truyền tương tác gen.
(4) Quy luật di truyền liên kết gen.
(5) Quy luật di truyền theo dòng mẹ.
(6) Quy luật di truyền phân li độc lập.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau đây về các hiện tượng di truyền trên cơ thề sinh vật nhân thực:
(1) Khi xét hai gen liên kết trên một cặp NST thường thì mỗi cặp alen của mỗi gen vẫn tuân theo quy luật phân li
(2) Để các cặp gen nghiệm đúng quy luật phân li độc lập hay liên kết gen cần phải có những điều kiện nhất định.
(3) Trong các hiện tượng di truyền phân li độc lập, liên kết gen hoàn toàn và hoán vị gen thì phân li độc lập là hiện tượng phổ biến nhất.
(4) Sự tương tác giữa các alen của một gen không thể làm xuất hiện kiểu hình mới trên cơ thể sinh vật.
(5) Một tính trạng có thể được quy định bởi một gen hoặc hai gen hoặc được quy định bởi một gen mà gen đó còn quy định những tính trạng khác.
Có bao nhiêu phát biểu ở trên đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện mấy quy luật trong các quy luật di truyền sau đây?
(1) Phân li độc lập. (2) Liên kết gen và hoán vị gen.
(3) Tương tác gen. (4) Di truyền liên kết với giới tính.
(5) Di truyền qua tế bào chất.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện mấy quy luật trong các quy luật di truyền sau đây?
(1) Phân li độc lập.
(2) Liên kết gen và hoán vị gen.
(3) Tương tác gen.
(4) Di truyền liên kết với giới tính.
(5) Di truyền qua tế bào chât.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trong các quy luật di truyền sau có bao nhiêu quy luật di truyền tạo biến dị tổ hợp:
(1) Phân li;
(2) Đa hiệu gen;
(3) Phân li độc lập;
(4) Liên kết gen;
(5) Hoán vị gen;
(6) Tương tác gen
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn là
A. Vị trí của gen ở trong hai ngoài nhãn
B. Tính chất của gen
C. Vai trò của ngoại cảnh
D. Vị trí của gen trên NST
Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng. F1 thu được 100% hoa trắng. Cho cây hoa trắng F1 lai phân tích F2 thu được 299 hoa trắng : 98 hoa đỏ. Số quy luật di truyền có thể chi phối phép lai trên là:
(1) Quy luật phân li
(2) Quy luật hoán vị gen.
(3) Quy luật tương tác bổ trợ (9:7).
(4) Quy luật tương tác cộng gộp (15:1).
(5) Quy luật phân li độc lập.
(6) Quy luật liên kết gen hoàn toàn.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là điểm tương đồng của quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn
A. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể (NST)
B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh
C. Làm tăng sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp
D. Các gen không nằm trong tế bào chất
Một nhà chọn giống cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 cặp gen thuộc các loài khác nhau. Kết quả thu được ở đời con và kết luận về quy luật di truyền được ghi nhận ở bảng sau:
Phép lai và kết quả đời con lai phân tích |
Quy luật di truyền |
(1) Aa, Bb ´ aa,bb → Fa = 1 : 1 |
(a) Liên kết gen hoàn toàn |
(2) Dd, Ee ´ dd, ee → F1 = 3:3:1:1 |
(b) Phân li độc lập |
(3) Mm, Nn ´ mm,nn → Fa = 1:1:1:1 |
(c) Liên kết gen không hoàn toàn |
Biết rằng các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b)
B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c)
C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c)
D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b)
Khi lai 2 cây quả bầu dục với nhau thu được F1 có tỉ lệ: 1 quả tròn : 2 quả bầu dục : 1 quả dài.
Có bao nhiêu quy luật di truyền chi phối phép lai trên trong số những quy luật di truyền dưới đây:
(1) Trội lặn không hoàn toàn.
(2) Quy luật phân li của Menđen.
(3) Quy luật tương tác gen dạng bổ sung.
(4) Quy luật hoán vị gen.
(5) Quy luật liên kết gen hoàn toàn.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3.