Đáp án D
Các nước công nghiệp mới (NICs) tập trung chủ yếu ở Châu Á (Hàn Quốc, Xin-ga-po), Mỹ La Tinh (Achentina, Braxin)
Đáp án D
Các nước công nghiệp mới (NICs) tập trung chủ yếu ở Châu Á (Hàn Quốc, Xin-ga-po), Mỹ La Tinh (Achentina, Braxin)
Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: người/km2))
Châu lục |
Năm 2010 |
Năm 2014 |
Châu Phi |
34 |
37 |
Châu Mĩ |
22 |
23 |
Châu Á |
130 |
136 |
Châu Âu |
32 |
32 |
Châu Đại Dương |
4 |
5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014?
A. Mật độ dân số Châu Phi tăng nhiều nhất.
B. Mật độ dân số Châu Á tăng nhanh nhất.
C. Mật độ dân số châu Mĩ tăng nhiều thứ hai.
D. Mật độ dân số châu Đại Dương tăng nhanh nhất.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
Châu lục |
Năm 2010 |
Năm 2014 |
Châu Phi |
1030,4 |
1136,0 |
Châu Mĩ |
929,4 |
972,0 |
Châu Á |
4157,3 |
4351,0 |
Châu Âu |
738,6 |
741,0 |
Châu Đại Dương |
36,7 |
39,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 2010-2014?
A. Dân số các châu lục đều tăng.
B. Dân số châu Phi tăng nhanh nhất.
C. Dân số châu Á tăng nhiều nhất.
D. Dân số châu Đại Dương tăng chậm nhất.
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: %)
Năm Các châu |
2005 |
2016 |
Châu Phi |
13,8 |
16,2 |
Châu Mĩ |
13,7 |
13,5 |
Châu Á |
60,6 |
59,8 |
Châu Âu |
11,4 |
10,0 |
Châu Đại Dương |
0,5 |
0,5 |
Thế giới |
100,0 |
100,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng và sự thay đổi tỉ trọng dân của các châu lục trên thế giới, giai đoạn 2005 – 2016?
A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm.
B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng.
C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh.
D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực
1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu – nghèo rất lớn, tỉ lệ dân thành thị thấp dưới 50%
3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn minh rực rỡ.
4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực
1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu – nghèo rất lớn, tỉ lệ dân thành thị thấp dưới 50%
3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn minh rực rỡ.
4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở CHÂU Á NĂM 2014
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
Đông Á |
125966 |
219931 |
(Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXB Giáo Dục năm 2017)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á?
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á thấp hơn Tây Nam Á
B. Số khách du lịch đến Đông Á cao nhất
C. Chi tiêu của khách du lịch Đông Á gấp 3,1 lần Đông Nam Á
D. Chi tiêu khách du lịch đến Đông Nam Á thấp nhất
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2016
(Đơn vị: %o)
Châu Tỉ suất |
Phi |
Mĩ |
Á |
Âu |
Đại Dương |
Sinh |
36 |
36 |
15 |
18 |
11 |
Tử |
10 |
10 |
7 |
7 |
11 |
Theo bảng số liệu, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với
A. trồng lúa nước.
B. trồng cây ăn quả.
C. trồng cây công nghiệp.
D. trồng cây rau, đậu.
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với:
A. trồng cây công nghiệp
B. trồng cây rau, đậu
C. trồng lúa nước
D. trồng cây ăn quả
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với
A. trồng lúa nước.
B. trồng cây ăn quả.
C. trồng cây công nghiệp.
D. trồng cây rau, đậu.