Chọn đáp án A
Xếp vào ngành công nghiệp sản xuất công cụ lao động, đây là những phương tiện giao thông vận tải và máy móc có tác dụng hỗ trợ trong quá trình sản xuất của hoạt động kinh tế.
Chọn đáp án A
Xếp vào ngành công nghiệp sản xuất công cụ lao động, đây là những phương tiện giao thông vận tải và máy móc có tác dụng hỗ trợ trong quá trình sản xuất của hoạt động kinh tế.
Các ngành công nghiệp sản xuất ôtô, xe máy, điện tử dân dụng được xếp vào nhóm ngành công nghiệp:
A. công nghiệp sản xuất công cụ lao động.
B. công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp vật liệu
D. công nghiệp năng lượng
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Năm |
2000 |
2007 |
Công nghiệp khai thác |
53 035,2 |
141 635,8 |
Công nghiệp chế biến |
264 459,1 |
1 254 536,2 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
18 606,0 |
73 100,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố
A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu
B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn
C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu
D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề
So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố
A. Lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
B. Sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.
C. Khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.
D. Thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề.
So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố
A. Lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
B. Sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.
C. Khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.
D. Thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề.
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta vì:
A. có sự hợp tác đầu tư của các chuyên gia nước ngoài
B. thúc đẩy ngành ngoại thương và một số ngành công nghiệp khác phát triển
C. có thế mạnh về nguồn nguyên liệu ngoại nhập
D. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển, công nghệ chế biến ngày càng hoàn thiện
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trong giai đoạn 2000-2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành này so với toàn ngành công nghiệp tăng bao nhiêu %?
A. 1,1%
B. 3,1%
C. 2,1%
D. 4,1%
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ đường.