Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng Trung tâm Hoa Kì?
1. Có nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
2. Có đồng bằng phù sa do sông Mit - xi - xi - pi rộng lớn, màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
3. Có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như than đá, quặng sắt, dầu khí.
4. Có tài nguyên năng lượng phong phú và giàu tiềm năng về hải sản và du lịch.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng Trung tâm Hoa Kì?
1. Có nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
2. Có đồng bằng phù sa do sông Mit - xi - xi - pi rộng lớn, màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
3. Có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như than đá, quặng sắt, dầu khí.
4. Có tài nguyên năng lượng phong phú và giàu tiềm năng về hải sản và du lịch.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có mỏ sét, cao lanh là
A. Cà Mau
B. An Giang
C. Kiên Giang
D. Hậu Giang
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có mỏ sét, cao lanh là
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Hậu Giang.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Các loại khoáng sản đáng kể và có giá trị ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Sét cao lanh, titan, dầu khí, than nâu.
B. Đá vôi, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
C. Than nâu, đá vôi, sắt, khí tự nhiên.
D. Dầu khí, than đá, sét cao lanh, đá vôi.
Ở vùng Đồng bằng sông Hồng và phụ cận, khai thác than và cơ khí là thế mạnh của cụm công nghiệp nào sau đây?
A. Đáp cầu – Bắc Giang
B. Hải Phòng - Hạ Long – Cẩm Phả
C. Đông Anh - Thái Nguyên
D. Việt Trì – Lâm Thao – Phú Thọ