Đáp án C
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau
Đáp án C
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau
Hạt nhân X sau một lần phân rã thì biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X tinh khiết có N 0 hạt nhân, sau thời gian 1 chu kì bán rã, số prôtôn trong mẫu chất giảm đi N 0 hạt, số nơtrôn trong mẫu chất
A. tăng N 0 hạt.
B. giảm 1,75 N 0 hạt.
C. giảm N 0 hạt.
D. tăng 1,75 N 0 hạt.
Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 ° . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4
B. 1/4
C. 2
D. 1/2
Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân L 3 7 i đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A. 60 ° .
B. 90 ° .
C. 120 ° .
D. 150 ° .
Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân Li 3 7 đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A. 60 °
B. 90 °
C. 120 °
D. 150 °
Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn.
B. Số prôtôn và số nuclôn
C. Chỉ số prôtôn
D. Chỉ số nuclôn.
Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri D 1 2 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng để tách prôtôn ra khỏi hạt D là:
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24 MeV
Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtrôn là
A. X 3 4
B. X 3 7
C. X 4 7
D. X 7 3
Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L 3 7 i đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + L 3 7 i → 2 α . Hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160 0 . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 20,4 MeV.
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10 , 0135 u . Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m n = 1 , 0087 u , 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân B 4 10 e là
A. 0 , 6321 M e V
B. 63 , 21 M e V
C. 6 , 321 M e V
D. 632 , 1 M e V
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon