Hệ hô hấp gồm: *
Mũi và 2 lá phổi
Khí quản và 2 lá phổi
Các cơ quan ở đường dẫn khí và phế quản
Các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi
Hệ hô hấp gồm: *
Mũi và 2 lá phổi
Khí quản và 2 lá phổi
Các cơ quan ở đường dẫn khí và phế quản
Các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi
Các cơ quan trong hệ hô hấp là:
A. Phổi và thực quản
B. Đường dẫn khí và thực quản
C. Thực quản, đường dẫn khí và phổi
D. Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận:
A. hai lá phổi và các mao mạch
C. khí quản và hai lá phổi
B. thanh quản và khí quản
D. đường dẫn khí và hai lá phổi
Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ bài tiết
CHƯƠNG IV : HÔ HẤP
Câu 1: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là ?
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
Câu 3: Đơn vị cấu tạo của phổi là ?
A. Phế nang
B. Phế quản
C. 2 lá phổi
D. Đường dẫn khí
Câu 4: Điền vào chỗ trống :
Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp …. Cho các tế bào của cơ thể và loại ….do tế bào thải ra khỏi cơ thể.
A . 02 và C02
B . C02 và 02
C. N2 và hơi nước
D . Hơi nước và C02
Câu 5: Phổi của người trưởng thành có bao nhiêu phế nang ?
A . 200-300 triệu phế nang
B. 800-900 triệu phế nang
C . 700-800 triệu phế nang
D. 500-600 triệu phế nang
Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ bài tiết
Câu 33. Sars – covi – 2 gây bệnh gì ở người?
a. Lao phổi, ung thư phổi
b. Viêm phế quản, khí quản
c. Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng
d. Hội chứng suy hô hấp cấp tính nhẹ
Câu 34. Vì sao phải xảy ra hoạt động tiêu hóa?
A. Cơ thể hấp thụ các chất phức tạp
B. Cơ thể hấp thụ các chất đơn giản
C. Tất cả các chất cần phải biến đổi để hấp thụ
D. Cơ thể hấp thụ các chất thông qua hoạt động tiêu hóa
Câu 35. Dạ dày không bị pepsin và HCl tiêu hóa vì
A. Lượng chất nhày bao phủ
B. Lượng HCl thấp
C. Lượng pepsin thấp
D. Nước chiếm 95% dịch vị
Câu 36. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với chức năng biến đổi lí học của dạ dày?
A. Dạ dày có hình túi thắt 2 đầu
B. Dạ dày có nhiều tuyến vị
C. Dạ dày có 3 lớp cơ: cơ vòng, cơ dọc, cơ xéo
D. Dạ dày có cấu tạo 4 lớp
Câu 37. Thành phần quan trọng nhất của tế bào là gì?
A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Lưới nội chất
D. Nhân
Câu 38. Vì sao oxi từ máu có thể vào bên trong tế bào?
a. Vì nồng độ oxi trong máu thấp hơn tế bào
b. Vì nồng độ oxi trong máu cao hơn tế bào
c. Vì nồng độ oxi trong máu bằng với tế b
d. Vì trong tế bào có chất vận chuyển oxi
Câu 39. Câu 3. Sars – covi - 2 do tác nhân nào sau đây gây ra?
a. Vi khuẩn
b. Virus
c. Vi trùng
d. Vi chất
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khi thức ăn chạm lưỡi, dịch mật, dịch tụy, dịch ruột tiết ra mạnh mẽ
B. Khi thức ăn chạm dạ dày, dịch mật, dịch tụy tiết ít, dịch ruột không tiết ra
C. Không có thức ăn, gan tiết đều mật, dịch tụy và dịch ruột tiết ra ít
D. Không có thức ăn, gan tiết đều mật, dịch tụy rất ít, dịch ruột không tiết ra
Câu 41. Thành phần tế bào máu bao gồm
A. Hồng cầu, tiểu cầu, huyết tương
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. Bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương
D. Huyết tương, hồng cầu
Câu 42. “Khoảng chết” là gì?
A. Là lượng oxi nằm trong đường dẫn khí mà cơ thể không thể trao đổi
B. Là lượng cacbinic nằm trong đường dẫn khí
C. Là lượng oxi cơ thể không thể hấp thụ trong phổi
D. Là lượng cacbonic tồn dư trong tế bào
Câu 43. Ruột già có chức năng nào sau đây
A. Hấp thụ dinh dưỡng
B. Thải phân
C. Hấp thụ nước
D. Hấp thụ muối khoáng
Câu 44. Sản phẩm của lipit sau khi tiêu hóa là
A. Acid béo và glixerin
B. Acid amin
C. Muối khoáng
D. Đường đơn
Câu 45. Hoạt động hấp thụ diễn ra ở đâu
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Ruột non
Khâu quan trọng nhất của sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:
A. khoang mũi B. phổi
C. khí quản D. thanh quản