Hình như là At night có phải là dấu hiệu nhận biết
Là dấu hiệu nhận biết của thì :Hiện tại đơn
(%sai và %đúng=50%
Hình như là At night có phải là dấu hiệu nhận biết
Là dấu hiệu nhận biết của thì :Hiện tại đơn
(%sai và %đúng=50%
At the weekend là dấu hiệu của thì nào ?
Tonight là dấu hiệu của thì nào ?
Bài tập : Chia DT trong ngoặc
Now I ( understand )...................... what you are trying ( say )....................
Ai có facebook thì giúp mk cái này nha:
1 Vào trang Apax English xem các video của cuộc thi TEACHER IN MY EYES, nhớ like, share, coment cho mình nha. Mình là 1 trong các thí sinh, mình mặc áo dài màu đỏ ở APAX ENGLISH tả về Teacher TREY cuối đoạn có 1 bài thơ về trey nếu bạn có facebook mà ko giỏi về hùng biện thì có thể tham khảo , giỏi thì có thể tự chấm điểm
đây ko phải là ko học đâu nha, học thầy ko tày học bạn
Có phải là các thầy cô dạy dỗ chúng ta như người lái đò đưa chúng ta qua con sông tri thức. Mà con sông tri thức rất sâu=>người lái đò phải có phao cho người qua đò nếu chẳng may ngã thì còn có phao. Thế mà khi đi thi mình dùng phao thì bị đánh dấu bài thế mới cay
Nếu có một câu trong tiếng anh ko có dấu hiệu bạn sẽ chia ở thì gì
Cho tôi biết dấu hiệu của thì hiện tại đơn là gì hả các bạn?
Mình biết có một số bạn ngồi học thì thường mất tập trung đúng không nè ! Các bạn có muốn biết 1 số app giúp tập trung không ? Dưới đây là 1 số app mình đã dùng rồi và thấy rất hiệu quả nha ! Đây là một số app cho bạn nào cần.
Focus Plant
Focus Quiet
Flip
Flora
Study Bunny
Nox Ocean
Focus Tomato
Một số lưu ý nhỏ nha :Các bạn cũng không nên " dựa dẫm " vào app quá , chẳng may trường bạn cấm dùng điện thoại thông minh thì sao ? Vậy nên theo ý kiến riêng của mình nha , các bạn có thể dùng app nhưng nếu muốn bản thân mình thật sự thành công thì không chỉ dựa vào mỗi app đâu nha ! Còn dựa vào bạn nữa đó ! Khi sử dụng những app này các bạn nên sử dụng thường xuyên , nhất là app Flora .Nếu không sẽ bị mất nick đó . Các bạn nên cố gắng tạo ra cho mình một số cv lúc rảnh rỗi như : Đọc sách , làm một số việc vặt giúp bố mẹ chẳng hạn. Những việc làm đó có thể khiến bạn rèn được tính kiên trì , tự giác và còn khiến ba mẹ chúng mình vui nữa đúng không ?
Chúc Các bạn thành công ! Mình tin ở bạn , app tin ở bạn . Cố lên !
mấy bn giúp mình nha hãy nêu các loại hình dạng văn bản đã biết khi thực hiện lệnh của 1 dạng văn bản có cần chọn cả đoạn văn bản không nếu có thì em thực hiện thao tác nào
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)
+ Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
Ex:
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)
IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.
Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing
2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
- CHÚ Ý:
Các trường hợp ngoại lệ:
beggin – beginning travel – travelling
prefer – preferring permit – permitting
3. Với động từ tận cùng là “ie”
- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying die - dying
BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.
2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.
3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try)……………………. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.
7. I (not stay)……………………. at home at the moment.
8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)……………………….. to New York.
10. He (not work) ……………………in his office now
Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
ð …My father is watering some plantsin the garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
…………………………………………………………………………….
4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .
……………………………………………………………………………
Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:
1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.
2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.
3. How _________your children (go)_________________to school everyday?
4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.
5. We_______________________(play) soccer in the yard now.
6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.
9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.
10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.
11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.
12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.
13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.
14. On Friday, I (have)______________________English.
15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.
16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.
17. What time _____________your children (go)____________ to school?
18. He (live)________________in HCM City.
19. What time___________your brother usually (get)___________up?
20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.
21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.
22. This (be)________a book and there (be)_________pens.
23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.
24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.
25. What time _________you (start)___________your class?
26. ___________you (be) in class 12A3?
27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.
28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.
29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.
30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.
31. __________________she (like)______________apples?
giúp mình bài ni
các bác ơi !
cách đặt câu hơn kém ( nếu tính từ là tính từ ngắn) là : s1 + be + tính từ (ADJ) + than + s2.Vậy muốn đặt câu : bạn hát hay hơn tôi thì như nào? mình đặt như này có đúng ko? you sing better than me có đúng ko? hay là you are sing better than me