C11: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học
A. K, Ag, Fe, Zn B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag D. Ag, Fe, Zn, K
C12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,0g | B. 40,0g | C. 30,0g | D. 15,0 g |
C13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO | B. P2O5 | C. MgO | D. Na2O |
C14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 | B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 |
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH | D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 |
C15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội | B. Lưu huỳnh |
C. Khí oxi | D. Khí clo |
C16: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
C17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dd AgNO3 | B. Dd CuSO4 | C. Dd HCl | D. Dd NaOH |
C18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
C19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 | B. CO2, SO2, CuSO4, Fe |
C. CO2, CuSO4, SO2, H2SO4 | D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 |
C20: Chất nào dưới đây tan trong nước?
A. CaCO3 | B. Al | C. Na | D. NaCl |
Câu 11: C. K, Zn, Fe, Ag
Câu 12: B. 40,0g
Câu 13: D. Na2O
Câu 14: B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
Câu 15: A. Axit HNO3 đặc nguội
Câu 16: A. 13,44 lít
Câu 17: D. dd NaOH
Câu 18: A. 13,44 lít
Câu 19: C. CO2, CuSO4, SO2, H2SO4
Câu 20: C. Na