Các số thực x,y thỏa mãn x-yi=2+3i với i là đơn vị ảo là
A. x=2;y=3
B. x=3;y=-2
C. x=2;y=-3
D. x=3;y=2
Cho hàm số y = ln 2 x - a - 2 m ln 2 x - a + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 ⏝ n c ă n x 2 + a 2 - 2 n + 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn M a x 1 ; e 2 y = 1 . Số phần tử của S là:/
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Cho x, y là các số thực thỏa mãn ( x − 3 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 y 2 + 4 x y + 7 x + 4 y − 1 x + 2 y + 1 là
A. 2 3 .
B. 3 .
C. 114 11 .
D. 3
Tìm các số thực x, y thoả mãn x(2-3i)+y(3+2i)=-13i, với i là đơn vị ảo.
A.x=-2,y=3
B.x=3,y=-2
C.x=3,y=2
D.x=-2,y=-3
Tìm các số thực x,y thỏa mãn (x-2)+(y-3)i=1-2i với i là đơn vị ảo
A. x=1;y=-2
B. x=-1;y=-5
C. x=1;y=3
D. x=0;y=4
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x + y x 2 + y 2 ≤ 1 .Giá trị lớn nhất của biểu thức A= 48 ( x + y ) 3 - 156 ( x + y ) 2 + 133 ( x + y ) + 4 là
A. 29.
B. 1369/36.
C. 30.
D. 505/36
Tìm các số thực x,y thỏa mãn 2 x - 1 + ( 1 - 2 y ) i = 2 - x + ( 3 y + 2 ) i
A. x = 1 ; y = 3 5
B. x = 3 ; y = 3 5
C. x = 3 ; y = - 1 5
D. x = 1 ; y = - 1 5
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − 3 i ) z + ( 4 + i ) z ¯ + ( 1 + 3 i ) 2 = 0 . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z. Khi đó 2 a - 3 b bằng
A. 1
B. 4
C. 11
D. -19
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm M x ; y biểu diễn của số phức z = x + y i x ; y ∈ ℝ thỏa mãn z + 1 + 3 i = z - 2 - i là
A. Đường tròn tâm O bán kính R = 1
B. Đường tròn đường kính AB với A - 1 ; - 3 và B 2 ; 1
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A - 1 ; - 3 và B 2 ; 1
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB tại A với A A - 1 ; - 3 , B 2 ; 1