“Bộ răng có răng cửa rất lớn, sắc, có khoảng trống hàm và thiếu răng nanh” là đặc điểm của bộ thú nào ?
A. Bộ Gặm nhấm. B. Bộ Ăn thịt. C. Bộ Ăn sâu bọ. D. Bộ Dơi.
7.Đặc điểm nào sau đây không phải của thú ăn sâu bọ.
A. Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn.
B. Bộ răng gồm những răng nhọn răng hàm cũng có từ 3 đến 4 mấu nhọn.
C. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn và sắc, có khoảng trống hàm.
D. Thị giác kém phát triển nhưng khứu giác rất phát triển.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 42: Mực tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào vỏ. B. Phụt nước chạy trốn. C. Chống trả .D. Phun mực ra.
Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi. B. Chân bên. C. Chân giãn cơ thể. D. Giác bám.
Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng
A. Do tác dụng của ánh sáng. B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.
C. Khúc xạ tia ánh sáng. D. Cả A, B và C.
Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm
A. Động vật phù phiêu. B. Động vật sống bám.
C. Động vật ở đáy .D. Động vật kí sinh.
Câu 46: Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua
A. Ruột non .B. Tim. C. Phổi. D. Cả A, B và C.
Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm
A. Khí quản, phổi B. Da, phổi C. Phế quản, khí quản D. Khí quản, phế quản và phổi
Câu 48: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực. B. Trai sông. C. Ốc bươu. D. Bạch tuộc.
Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua
A. Huyệt. B. Miệng. C. Bề mặt da. D. Hậu môn.
Câu 50: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn
A. Ấu trùng lông. B. Ấu trùng trong ốc. C. Kén sán. D. Ấu trùng đuôi.
Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá
A, Cá voi, cá nhám, cá trích B, Cá chép, lươn, cá heo
C, Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám. D, Cá thu, cá đuối, cá bơn
Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :
A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn
C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn D, Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn
Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?
A, Giun dẹp B, Giun tròn C, giun đốt D, Cả A, B và C.
Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:
A, 2 đôi B, 3 đôi C, 1 đôi D, 4 đôi
Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người
A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu
C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.
Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :
A, Bơi lùi B, Bơi tiến C, Nhảy D, Cả A và C.
Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.
A, Chim ,thú, bò sát B, Thú, cá xương, lưỡng cư
C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương D, Lưỡng cư, cá xương, chim
Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :
Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .
Câu 59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi
A, Thú mỏ vịt B, Chuột chĩu C, Kanguru D, Dơi quả
Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.
A, Sâu bọ B, Thân mềm C, Chim D, Thú.
Bộ ăn sâu bọ bộ răng có đặc điểm là: A. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm C. Các răng đều nhọn D. Răng là các tấm sừng miệng
Ai giúp với ạ
Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 42: Mực tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào vỏ. B. Phụt nước chạy trốn. C. Chống trả .D. Phun mực ra.
Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi. B. Chân bên. C. Chân giãn cơ thể. D. Giác bám.
Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng
A. Do tác dụng của ánh sáng. B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.
C. Khúc xạ tia ánh sáng. D. Cả A, B và C.
Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm
A. Động vật phù phiêu. B. Động vật sống bám.
C. Động vật ở đáy .D. Động vật kí sinh.
Câu 46: Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua
A. Ruột non .B. Tim. C. Phổi. D. Cả A, B và C.
Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm
A. Khí quản, phổi B. Da, phổi C. Phế quản, khí quản D. Khí quản, phế quản và phổi
Câu 48: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực. B. Trai sông. C. Ốc bươu. D. Bạch tuộc.
Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua
A. Huyệt. B. Miệng. C. Bề mặt da. D. Hậu môn.
Câu 50: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn
A. Ấu trùng lông. B. Ấu trùng trong ốc. C. Kén sán. D. Ấu trùng đuôi.
Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá
A, Cá voi, cá nhám, cá trích B, Cá chép, lươn, cá heo
C, Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám. D, Cá thu, cá đuối, cá bơn
Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :
A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn
C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn D, Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn
Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?
A, Giun dẹp B, Giun tròn C, giun đốt D, Cả A, B và C.
Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:
A, 2 đôi B, 3 đôi C, 1 đôi D, 4 đôi
Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người
A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu
C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.
Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :
A, Bơi lùi B, Bơi tiến C, Nhảy D, Cả A và C.
Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.
A, Chim ,thú, bò sát B, Thú, cá xương, lưỡng cư
C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương D, Lưỡng cư, cá xương, chim
Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :
Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .
Câu 59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi
A, Thú mỏ vịt B, Chuột chĩu C, Kanguru D, Dơi quả
Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.
A, Sâu bọ B, Thân mềm C, Chim D, Thú.
Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 42: Mực tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào vỏ. B. Phụt nước chạy trốn. C. Chống trả .D. Phun mực ra.
Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi. B. Chân bên. C. Chân giãn cơ thể. D. Giác bám.
Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng
A. Do tác dụng của ánh sáng. B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.
C. Khúc xạ tia ánh sáng. D. Cả A, B và C.
Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm
A. Động vật phù phiêu. B. Động vật sống bám.
C. Động vật ở đáy .D. Động vật kí sinh.
Câu 46: Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua
A. Ruột non .B. Tim. C. Phổi. D. Cả A, B và C.
Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm
A. Khí quản, phổi B. Da, phổi C. Phế quản, khí quản D. Khí quản, phế quản và phổi
Câu 48: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực. B. Trai sông. C. Ốc bươu. D. Bạch tuộc.
Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua
A. Huyệt. B. Miệng. C. Bề mặt da. D. Hậu môn.
Câu 50: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn
A. Ấu trùng lông. B. Ấu trùng trong ốc. C. Kén sán. D. Ấu trùng đuôi.
Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá
A, Cá voi, cá nhám, cá trích B, Cá chép, lươn, cá heo
C, Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám. D, Cá thu, cá đuối, cá bơn
Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :
A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn
C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn D, Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn
Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?
A, Giun dẹp B, Giun tròn C, giun đốt D, Cả A, B và C.
Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:
A, 2 đôi B, 3 đôi C, 1 đôi D, 4 đôi
Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người
A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu
C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.
Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :
A, Bơi lùi B, Bơi tiến C, Nhảy D, Cả A và C.
Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.
A, Chim ,thú, bò sát B, Thú, cá xương, lưỡng cư
C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương D, Lưỡng cư, cá xương, chim
Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :
Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .
Câu 59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi
A, Thú mỏ vịt B, Chuột chĩu C, Kanguru D, Dơi quả
Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.
A, Sâu bọ B, Thân mềm C, Chim D, Thú.
Nhóm động vật nào dưới đây thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách răng hàm một khoảng trống hàm?
A.
Mèo, sóc, nhím.
B.
Chuột chù, sóc, nhím.
C.
Chuột chũi, sóc, nhím.
D.
Chuột đồng, sóc, nhím.
Mọi người giúp mình với ạ, cảm ơn mọi người nhiều!
Câu 21 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
Câu 22: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng?
A. Bộ dơi | B. Bộ móng guốc |
C. Bộ thú huyệt | D. Bộ cá voi |
Câu 23 : Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A.Ruột già tiêu giảm.
B.Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
Câu 24: Vì sao thỏ tuy không dai sức bằng các loài thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp, chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ săn mồi
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau
B. Vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra
C. Vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc
Câu 25: Ếch sinh sản:
A. Thụ tinh trong và đẻ con
B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng
D. Thụ tinh trong
Câu 26 : Nhau thai có vai trò
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
C. Là nơi chứa phôi thai
D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 27 : Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 28: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu.
B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ.
D. Chuột đồng nhỏ.
Câu 29: chọm từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Cá voi xanh có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da ….(2)…và …(3)…gần như tiên biến hoàn toàn.
A. (1): hình cầu, (2): rất mỏng, (3) chi sau
B. (1) hình cầu, (2): rất dày, (3) chi trước
C. (1): hình thoi, (2) rất mỏng, (3) chi trước
D. (1): hình thoi, (2) rất dày, (3) lông.
Câu 30: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
A. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
B. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
C. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
D. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh?
A. Thường hoạt động vào ban đêm.
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
C. Móng rộng, đệm thịt dày.
D. Chân cao, dài.
Câu 32. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?
A. Do các hoạt động của con người.
B. Do các loại thiên tai xảy ra.
C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. Do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.
B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.
C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.
D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài.
Câu 34. Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
Câu 35: Những biện pháp đấu tranh sinh học gồm:
A. Sử dụng các thiên địch
B.Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
C. Gây vô sinh ở động vật gây hại
D.Đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại