Ta có :
\(\left(a+1\right)\left(b+1\right)=a\left(b+1\right)+\left(b+1\right)=ab+a+b+1\)
\(\Rightarrow D=\left(a+b\right)\left(ab+a+b+1\right)=\left(a+b\right)\left[ab+\left(a+b\right)+1\right]=3.\left(-5+3+1\right)=-3\)
Ta có :
\(\left(a+1\right)\left(b+1\right)=a\left(b+1\right)+\left(b+1\right)=ab+a+b+1\)
\(\Rightarrow D=\left(a+b\right)\left(ab+a+b+1\right)=\left(a+b\right)\left[ab+\left(a+b\right)+1\right]=3.\left(-5+3+1\right)=-3\)
Bài 1 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nếu có của các biểu thức sau :
a) A = | x + 15 | + 19
b) C = -3 | 2x - 1 | + 5
Bài 2 : So sánh A và B biết :
a) A = ( a + b ).c - b.( a + c ) & B = a.( c - b )
b) A = ( a - c + d ).b + ( b - c + a ).d & B = 2bd + ( b + d ).( a - c )
c) A = -a. ( b - c ) - ( a + b ).c + d & B = -b.( a + c )
Dấu // là dấu gạch phân số.
Cho biểu thức A=5/2x+1 và B=0,4x - 5
a) tính gt của biểu thức khi x=1/5 và của B khi x=-10
b)tìm x để biểu thức A có gt = 0
c)tìm x để giá trị biểu thức A bằng giá trị biểu thức B
1) So sánh :
a)128 và 812
b) (-5)39 và (-2)91
c) 5020 và 255010
2) Cho \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\). Chứng minh rằng :
a) \(\left(\dfrac{a+b}{c+d}\right)^3=\dfrac{a-b^3}{c-d^3}\)
3) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
d) D=(2x+\(\dfrac{1}{3}\))4 - 1
e) E= \(-\left(\dfrac{4}{9}x-\dfrac{2}{15}\right)^6+3\)
f) G=|x-2008|+|x-8|
1 . Cho x+y=a và x.y=b . Tính giá trị biểu thức sau theo a và b :
a) x2 + y2
b) x3 + y3
c) x4 + y4
d) x5 + y5
2 . Cho x+y=1 .Tính giá trị biểu thức x3 + y3 + 3xy và x-y=1 .Tính giá trị biểu thức x3 - y3 - 3xy
3 . Cho a+b=1 . Tính giá trị biểu thức : M = a3 + b3 + 3ab .( 12 + b2 ) + 6.a2 .b2 . ( a+b)
Câu 1. Cho biểu thức P=7x^3y+5xy^2-3-x+y. A có hệ số là:
A. 7 B. 5 C.-3 D. -1
Câu 2. Giá trị của biểu thức Q=-4x^3y^2tại x=1;y=-1 là:
A. -4 B. 24 C. 4 D.-24
Câu 3. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A. 3+x^3 B. (3+x)x^2 C. 3 D.3y+1
Câu 4. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:-7xy^2
A.-7(xy)^3 B. -7x^3y C. -7xy D. 7y(-xy)
Câu 5. Đa thức nhận giá trị nào dưới đây là nghiệm:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 6. Nếu tam giác ABC cân và có A=60*, thì tam giác ABC là:
A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.
Câu 7. G là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác thì G là:
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 8. Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 2cm,3cm,5cm B.3cm,4cm,5cm,
C. 4cm,5cm,6cm D.5cm,6cm,7cm
Cho biểu thức : A= x2 +1 ; B = 3-4x
a. TÌm x biết A+B=0
b. Tìm số nguyên x để 1 / A+B có giá trị là số nguyên
c. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức b / A
Câu 1 giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là
A . B.
C.
. D.
.
Câu 2 với x là số nguyên, giá trị lớn nhất của biểu thức là
A. . B.
C.
. D. 10.
Câu 3 chocân tại A, có
. Khi đó chu vi
bằng
A. 13cm B. 14cm C. 15cm D. 16cm
Bài 1: Cho xyz=2 và x+y+z=0. Tính giá trị của biểu thức: N=(x+y)(y+z)(x+z)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 3a-2b / a-3b với a/b= 10/3
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: a-8 / b-5 - 4a-b / 3a+3 với a-b=3
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2