Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos(100 π t)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2 cos (100πt) (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1A
B. -1A
C. 3 A
D. - 3 A
Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 cos 100 t - π 4 A . Tại thời điểm t = 20,18s cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0A
B. 2 2 A
C. i = 2A
D. i = 4A
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100 π t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1 A
B. - 1 A
C. 3 A
D. - 3 V
Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos(100πt + π/2) A. Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị:
A. 2 A.
B. 2 A
C. 0
D. 2 2
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i = 4 cos ( 100 π t ) A Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A. 50 π t .
B. 0
C. 100 π t
D. 70 π t
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 5 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 4 1 , 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A. i = 3 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
C. i = 5 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 5 cos 100 πt + 3 π 4 A
Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 . cos 100 π t - π 4 A . Tại thời điểm t = 10,18s cường độ dòng điện có giá trị là :
A. i = 0A
B. i = 2A
C. i = 4A
D. 2 2 A
Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 10 2 s i n ( 100 π t – π / 3 ) A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. 10 A
B. 5 2 A
C. 5 A
D. 10 2 A