Đáp án C
Ta có 2 2 .2 1 2 .8 = 2 2 .2 1 2 .2 3 = 2 2 + 1 2 + 3 = 2 11 2
Đáp án C
Ta có 2 2 .2 1 2 .8 = 2 2 .2 1 2 .2 3 = 2 2 + 1 2 + 3 = 2 11 2
Biểu thức A = a 1 3 a được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. A = a 2 5
B. A = a 1 3
C. A = a 5 6
D. A = a 1 6
Biểu thức a 7 a 4 3 a > 0 , viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. a 7 12 .
B. a 11 12 .
C. a 5 12 .
D. a 29 12 .
Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức P= a 3 5 a 3 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A. P = a 1 13
B. P = a 2 5
C. P = a - 1 13
D. P = a 19 15
Biểu thức x 3 . x 2 3 . x 4 5 x > 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. x 41 12
B. x 4 5
C. x 12 41
D. x 89 30
Biểu thức x . x 3 . x 5 6 , x > 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. x 5 3
B. x 5 2
C. x 7 3
D. x 2 3
Biểu thức Q = x . x 3 . x 5 6 với x > 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. Q = x 2 3
B. Q = x 5 3
C. Q = x 5 2
D. Q = x 7 3
Viết biểu thức P = x x 4 3 ( x > 0 ) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. P = x 1 12
B. P = x 1 7
C. P = x 5 4
D. P = x 5 12
Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 1 − 2 i + z − 3 − 4 i + z − 5 − 6 i được viết dưới dạng ( a + b 17 ) / 2 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b là
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
a) (-8)*(-3)3 *(+125)
b) 27*(-2)3 *(-7)*(+49)