Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 x < 3 - 2 2 x là khoảng (a;b). Giá trị a+b là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 x < 3 - 2 2 x là khoảng (a;b). Giá trị a +b bằng
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 - 3 x + 5 < 2 là khoảng a ; b . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 11
B. 15
C. 17
D. 7
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 3 - 3 x + 5 < 2 là khoảng (a;b). Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A.. 11
B. 15
C. 17
D. 7
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 - 3 x + 5 < 2 là khoảng a ; b . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 15
B. 7
C. 11
D. 17
Cho phương trình 4 x − m .2 x + 1 + m + 2 = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng (a;b) tính a-b
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π 6 log 3 x - 2 > 0 là khoảng (a;b). Tính b - a.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3