Biết rằng phương trình 2 x 2 - 2 x - 1 = 3 có hai nghiệm phân biệt là x1 ; x2 .Tổng x 1 2 + x 2 2 có dạng a + b log2 3 , với a ; b nguyên . Tính S = a2 + 5ab.
A. 45
B. 96
C. 39
D. 126
Cho phương trình ( 1 , 5 ) x 2 - x - 5 = 2 3 2 x + 3 .Gọi x1, x2 (x1 <x2 ) là hai nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị biểu thức A=x1-2x2 là
A. 0
B. 5
C. -4
D. -3
Biết rằng phương trình 3 + 5 2 + 3 3 - 5 2 = 2 x + 2 có hai nghiệm phân biệt là x 1 > x 2 . Nghiệm x 1 có dạng log a + b 5 2 9 , với a; b nguyên dương. Tính S = a4 + 10ab
A. 2611
B. 2681
C. 2422
D. 2429
Biết rằng phương trình 2 x 2 - 4 x + 2 = 2 x - 4 có hai nghiệm phân biệt là x1; x2 . Tính giá trị của biểu thức S = x 1 4 + x 4 2
A. 17
B. 97
C . 82
D. 257
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 và phương trình 5 log 2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x 3 ; x 4 thỏa mãn x 1 x 2 > x 3 x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất S m i n của S = 2a+3b.
A. Smin = 25
B. Smin = 17
C. Smin = 30
D. Smin = 33
Gọi x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 . Tính x 1 - x 2
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Biết rằng phương trình 9 x 2 - 2 x . 7 x = 7 9 . Có hai nghiệm phân biệt là x1; x2. Tổng x1+x2 có dạng log 9 a b với a ; b nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính S = a + 2b
A. 95
B. 100
C. 36
D. 32
Biết rằng phương trình 2 x . 3 2 x + 1 x + 2 = 6 có hai nghiệm phân biệt là x1; x2. Tính giá trị của biểu thức S = x1 + x2
A. S = log 2 3 2
B. S = log 2 2 3
C. S = log 3 3 2
D. S = log 3 2 3