Tìm hệ số của x 4 trong khai triển P ( x ) = ( 1 - x - 3 x 3 ) n với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức C n n - 2 + 6 n + 5 = A n + 1 2
A. 210
B. 840
C. 480
D. 270
Tìm hệ số của x 4 trong khai triển P x = 1 − x − 3 x 3 n với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức C n n − 2 + 6 n + 5 = A n + 1 2
A. 210
B. 840
C. 480
D. 270
Cho a n là hệ số của x 2 sau khi khai triển thành đa thức của ( 1 + x ) ( 1 + 2 x ) 2 . . . . ( 1 + n x ) n . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thoả mãn a n - a n - 1 > 3 27 .
A. 384.
B. 470.
C. 469.
D. 385.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2 x - 1 n n , ∀ x ≠ 0 biết n là số tự nhiên thỏa mãn C n 3 C n n - 3 + 2 C n 3 C n 4 C n n - 4 = 1225 .
A. -20
B. -8
C. -160
D. 160
Tìm hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton 2 x + 1 x 5 n với x > 0, biết n là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn A n 5 ≤ 18 A n - 2 4 .
A. 8064
B. 3360
C. 13440
D. 15360
Tìm hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton 2 x + 1 x 5 n với x>0, biết n là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn A n 5 ≤ 18 A n − 2 4
A. 8064
B. 3360
C. 13440
D. 15360
Tìm hệ số của x trong khai triển
P x = 1 + n 4 x - 3 n 8 x 3 n - 4 với x > 0. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện
A n 2 + 3 C n n - 2 - C n + 1 3 = A n + 1 2 - 2 n
A. 28
B. 78
C. 218
D. 80
Tìm hệ số chứa x 10 trong khai triển f x = 1 4 x 2 + x + 1 2 x + 2 3 n với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức A n 3 + C n n - 2 = 14 n
A. 2 5 C 19 10
B. 2 5 C 19 10 x 10
C. 2 9 C 19 10
D. 2 9 C 19 10 x 10
Gọi x 1 , x 2 là hai giá trị của x thỏa mãn. Tổng của số hạng thứ 3 và thứ 5 trong khai triển ( 2 x + 2 1 2 - x ) n bằng 135. Tính T= x 1 + x 2 , biết rằng C n n - 2 + C n n - 1 + C n n = 22
A. - 1 2
B. 3
C. 1 2
D. - 3