Đáp án B
Dùng máy tính bỏ túi tính ∫ 0 1 x d x 5 x 2 + 4 = 1 5 ⇒ T = 1 2 + 5 2 = 26
Đáp án B
Dùng máy tính bỏ túi tính ∫ 0 1 x d x 5 x 2 + 4 = 1 5 ⇒ T = 1 2 + 5 2 = 26
Cho ∫ 1 2 ln x ( x + 1 ) 2 d x = a b l n 2 - l n c với a,b,c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b c
A. S = 4 3
B. S = 8 3
C. S = 6 5
D. S = 10 3
∫ 4 6 x 2 + 4 x + 1 x 2 + x Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c
A. S = 199
B. S = 198
C. S = 395
D. S = 396
Cho ∫ 0 9 16 1 x + 1 + x + 1 d x = a - b ln 2 c với a,b,c là các số nguyên dương và a/c tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 43.
B. 48.
C. 88.
D. 33.
Cho các số thực x,y thay đổi thỏa mãn log 2 sinx + 2 cosx + 2 = 2 cosx - sinx + 3 . Gọi - a b với a ∈ N * , b ∈ N * , a b tối giản là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= 3 cos 3 x + sin 2 x - 5 cosx . Tính T=a+b.
A.T=200.
B. T=257.
C. T=210.
D. T=240
F x là một nguyên hàm của hàm số f x = 3 x 2 + 1 2 x + 1 . Biết F 0 = 0 , F 1 = a + b c ln 3 , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. 4
B. 3
C. 12
D. 9
Cho a, b là các số thực và hàm số f x = x − a − 1 x 2 − 4 k h i x ≠ 2 2 x − b k h i x = 2 liên tục tại x = 2. Tính giá trị của biểu thức T=a+b.
A. T = 31 8
B. T = 5
C. T = 3
D. T = 39 8
Biết rằng 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n ( n + 1 ) ( n + 2 ) = a n 2 + b n c n 2 + d n + 16 trong đó a,b,c,d và n là các số nguyên dương.Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c+d
A. 45
B.40
C. 38
D. 24
Biết ∫ sin 2 x - cos 2 x 2 d x = x + a b cos 4 x + C với a,b là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản và C ∈ ℝ . Giá trị của a+b bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Biết I = ∫ 0 π 2 x + x cos x - sin 2 x 1 + cos x d x = π 2 a - b c . Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số b c tối giản. Tính T = a 2 + b 2 + c 2
A. T= 16
B. T = 59
C. T = 69
D. T = 50