Câu 15. Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2.3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Char
C. Real D. Integer và Longint
Giúp mik vs
Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X,Y: byte;
B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte;
D. Var X: byte; Y: real;
giúp mk vs T_T
Câu 1. Em hãy nêu các kiểu dữ liệu đã học ( Ghi đầy đủ kiểu dữ liệu? Tên kiểu? phạm vi)
Câu 2. Nêu kí hiệu các phép toán trong Pascal
Câu 3. ? Viết cú pháp khai báo biến. Khai báo biến x thuộc kiểu số nguyên
? Viết cú pháp khai báo biến. Khai báo hằng pi có giá trị 3.145
Câu 4. Cho biết lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím
Câu 5. Cho biết lệnh in ra màn hình
Câu 6. Lập trình nhập vào từ bàn phím bán kính r của hình tròn và tính diện tích hình tròn
Câu 7. Em hãy viết một chương trình Pascal hoàn chỉnh để tính diện tích và chu vi một hình chữ nhật, trong đó số đo hai cạnh được nhập vào từ bàn phím
Để khai báo biến x thuộc kiểu dữ liệu số thực ta khai báo như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Var x: Real;
B.Var x: Integer;
C.Var x: Char;
D.Var x: String;
Câu 14
Phép so sánh <= là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Lớn hơn hoặc bằng
B.Bé hơn hoặc bằng
C.Bằng nhau
D.Khác nhauCâu 15
Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Biến
B.Hằng
C.Từ khóa
D.TênCâu 16
Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := 4+5- 3/2
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Số thực
B.Số nguyên
C.Ký tự
D.Xâu ký tự
Câu 17
Kết quả của phép tính “ 30 mod 7 ” là bao nhiêu?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 18
Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau đây? Const Max:=2010;
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự
B.Dư dấu bằng (=)
C.Dư dấu hai chấm (:)
D.Từ khóa khai báo hằng sai
Câu 19
Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là gì?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán
B.Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
C.Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình
D.Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán
Câu 20
Ký hiệu của phép toán chia lấy phần dư trong ngôn ngữ lập trình pascal được viết như thế nào?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.div
B.mod
C./
D.*
Câu 1 : hãy viết các câu lệnh trong pascal thực hiện các yêu cầu sau
a) Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
b) Phần tử thứ năm của mảng A được gắn giá trị là 8
c) Viết câu lệnh lặp nhập giá trị cho 50 phần tử trong mảng A và in ra màn hình giá trị của 50 phần tử đã nhập
Câu 2: Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên
Câu 3: Cho mảng A chứa các giá trị sau
A | 17 | 13 | 20 | 10 | 15 |
I | 3 | 7 | 5 | 6 | 7 |
a) Xác định các giá trị của A[2];A[4];A[7];A[9] là bao nhiêu
b) Cho các câu lệnh sau:
A[2]:= A[3] + A[5];
A[9]:= A[6] + A[7];
Dựa vào bảng trên hãy tính giá trị các phần tử A[2], A[9]
Giúp em với ạ chiều nay thi rồi huhu
A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5 ;
B. X:= ‘1234’ ;
C. X:= 57 ;
D. A:=‘Tong’ ;
A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. X:= 4.5 ;
B. X:= 12 ;
C. A:= 57 ;
D. A:=‘baitap’
A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5
B. A:= ‘1234’.
C. X:= 57.
D. X:=‘baitap’.
A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5.
B. X:= ‘1234’.
C. X:= 57.
D. A:=‘Tong’.