Đáp án C
Phương pháp giải:
Đưa về cùng cơ số. Dựa vào phương pháp giải bất phương trình lôgarit cơ bản
Lời giải:
Ta có
Đáp án C
Phương pháp giải:
Đưa về cùng cơ số. Dựa vào phương pháp giải bất phương trình lôgarit cơ bản
Lời giải:
Ta có
Biết bất phương trình l o g 5 5 x - 1 . log 25 5 x + 1 - 5 ≤ 1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính a+b.
A. a + b = - 1 + log 5 156
B. a + b = - 2 + log 5 26
C. a + b = - 2 + log 5 156
D. a + b = 2 + log 5 156
Cho bất phương trình x 2 + 2 x + m + 2 m x + 3 m 2 - 3 m + 1 < 0 với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là a ; b c . Tính a + b + c
A. a + b + c = 4
B. a + b + c = 0
C. a + b + c = 1
D. a + b + c = 2
Biết bất phương trình log 5 5 x - 1 . log 25 5 x + 1 - 5 ≤ 1 có tập nghiệm là đoạn a ; b . Giá trị của a + b bằng
A. - 2 + log 5 156
B. 2 + log 5 156
C. - 2 + log 5 26
D. - 1 + log 5 156
Bất phương trình y = f ( x ) có tập nghiệm là (a;b)
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt là
A. ( 4 ; + ∞ ) .
B. ( − ∞ ; − 2 ) .
C. [ − 2 ; 4 ] .
D. ( − 2 ; 4 ) .
Biết bất phương trình l o g 5 ( 5 x - 1 ) . l o g 25 ( 5 x + 1 - 5 ) ≤ 1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Giá trị của a+b bằng
A. 2 + log 5 156
B. - 1 + log 5 156
C. - 2 + log 5 156
D. - 2 + log 5 26
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x - 2 m + 5 log 2 x + m 2 + 5 m + 4 < 0 chứa nửa khoảng [2;4).
A. -2≤ m< 0
B. -2< m≤ 0
C. 0≤ m< 1
D. 0< m≤ 1
Bất phương trình log 2 2 x - ( 2 m + 5 ) log 2 x + m 2 + 5 + 4 < 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [ 2 ; 4 ) khi và chỉ khi
A. m ∈ [ 0 ; 1 )
B. m ∈ [ - 2 ; 0 )
C. m ∈ ( 0 ; 1 ]
D. m ∈ ( - 2 ; 0 ]
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x - log x 3 + 2 ≥ 0 là S = ( a ; b ] ∪ [ c ; + ∞ ) thì a + b + c là:
A. 10
B. 100
C. 110
D. 2018
Biết bất phương trình 2 3 x 2 - x ≥ 9 4 x - 1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính b – a
A. b - a = 2 5
B. b - a = 3
C. b - a = 5
D. b – a = 2
Bất phương trình 1 2 x 2 − 2 x > 1 8 có tập nghiệm là (a; b). Khi đó giá trị của b - a là
A. 4
B. -4
C. 2
D. -2