bảo vệ , bảo tồn , bảo trợ có nghĩa là: giữ , chịu trách nhiệm
Bảo kiếm có nghĩa là : Gươm hoặc kiếm quý
Bảo tàng có nghĩa là : nơi trưng bày , lưu giữ tài liệu , các hiện vật quý hiếm
tức là giữ gìn, giúp đỡ, che chở,...
bảo vệ , bảo tồn , bảo trợ có nghĩa là: giữ , chịu trách nhiệm
Bảo kiếm có nghĩa là : Gươm hoặc kiếm quý
Bảo tàng có nghĩa là : nơi trưng bày , lưu giữ tài liệu , các hiện vật quý hiếm
tức là giữ gìn, giúp đỡ, che chở,...
Bài 1: Dựa vào nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh, hãy gạch bỏ từ không thuộc nhóm và điền tiếp vào chỗ trống để nêu nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh:
a) bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo kiếm, bảo trợ là nhóm từ có tiếng "bảo" với nghĩa là ...
b) sinh vật, sinh động, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là nhòm từ có tiếng "sinh" với nghĩa là ...
(Từ nào cần gạch bỏ thì mn in đậm và in nghiêng nhé)
Câu 32: Từ nào chứa tiếng " bảo" không có nghĩa là " giữ, chịu trách nhiệm " ?
a,bảo tồn b,bảo vệ c,bảo trợ d,bảo ban
câu 35: từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu,hiện vật có ý nghĩa?
a,bảo vật
b, bảo tàng
c,bảo hộ
d,bảo tồn
Câu hỏi 35: Từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa?
a/ bảo vật b/ bảo tàng c/ bảo hộ d/ bảo tồn
Câu nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ tài liệu,hiện vật có ý nghĩa
a. Bảo vật b. Bảo tàng c. Bảo hộ d. Bảo tồn
Em hãy chọn từ không cùng nhóm
bảo toàn bảo tồn bảo tàng bảo quản
Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
(Bảo vệ, bảo toàn, bảo tồn,)
a) Chúng em góp phần bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp.
b) Đơn vị bộ đội tạm rút về khu căn cứ để ... lực lượng.
c) Công tác ... các khu sinh thái luôn được coi trọng.
Dãy từ nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ “dạy dỗ”
A. Dạy bảo, răn đe, nạt nộ, khen ngợi
B. Dạy bảo, khuyên bảo, bảo ban, giáo dục
C. Khuyên nhủ, khen thưởng, bảo ban, giáo dục
tìm 5 từ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự,an ninh hoặc yêu cầu bảo vệ trật tự,an ninh