Bài 1: Dựa vào nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh, hãy gạch bỏ từ không thuộc nhóm và điền tiếp vào chỗ trống để nêu nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh:
a) bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo kiếm, bảo trợ là nhóm từ có tiếng "bảo" với nghĩa là ...
b) sinh vật, sinh động, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là nhòm từ có tiếng "sinh" với nghĩa là ...
(Từ nào cần gạch bỏ thì mn in đậm và in nghiêng nhé)
bảo vệ , bảo tồn , bảo tàng , bảo kiếm , bảo trợ là nhóm từ có tiếng bảo mang nghĩa gì hả mn
câu 35: từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu,hiện vật có ý nghĩa?
a,bảo vật
b, bảo tàng
c,bảo hộ
d,bảo tồn
Câu hỏi 35: Từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa?
a/ bảo vật b/ bảo tàng c/ bảo hộ d/ bảo tồn
Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
(Bảo vệ, bảo toàn, bảo tồn,)
a) Chúng em góp phần bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp.
b) Đơn vị bộ đội tạm rút về khu căn cứ để ... lực lượng.
c) Công tác ... các khu sinh thái luôn được coi trọng.
Câu nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ tài liệu,hiện vật có ý nghĩa
a. Bảo vật b. Bảo tàng c. Bảo hộ d. Bảo tồn
Câu 32: Từ nào chứa tiếng " bảo" không có nghĩa là " giữ, chịu trách nhiệm " ?
a,bảo tồn b,bảo vệ c,bảo trợ d,bảo ban
Đồng nghĩa với từ bảo toàn
xác định thành phần câu và cho biết ranh giới giữa các vế câu được đánh dấu bằng những từ ngữ nào.
a) Chúng ta cần chọn thóc giống từ trước khi thu hoạch và phải bảo quản cẩn thận để lúa mùa sau có năng suất cao.
b) Chúng ta cán đổ khoai thành từng khoang xuống sàn đất cho khoai chóng khô ráo.