Áp dụng công thức tính nhiệt độ trung bình năm = tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng /12
=> Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu = (26+27+28+30+29+29+28+28+28+28+28+27) / 12 = 28 (°C)
=> Chọn đáp án A
Áp dụng công thức tính nhiệt độ trung bình năm = tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng /12
=> Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu = (26+27+28+30+29+29+28+28+28+28+28+27) / 12 = 28 (°C)
=> Chọn đáp án A
Bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình của thành phố Vũng Tàu (oC) là:
A. 28
B. 6
C. 29
D. 27
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và Đà Nẵng (Đơn vị: °C)
Tháng Địa điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Đà Nẵng |
21,3 |
22,4 |
24,1 |
26,2 |
28,2 |
29,2 |
29,1 |
28,8 |
27,3 |
25,7 |
24,0 |
21,9 |
Cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác?
A. Nhiệt độ tháng thấp nhất của hai địa điểm là tháng 1.
B. Hà Nội có 3 tháng mùa đông còn Đà Nẵng thì không.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Đà Nẵng.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội cao hơn Đà Nẵng.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (oC) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (oC) |
Nhiệt độ trung bình năm (oC) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
Tp. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
26,9 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Cho bảng số liệu:
Tháng |
Hà Nội |
Tp. Hồ Chí Minh |
I |
16,4 |
25,8 |
II |
17,0 |
26,7 |
III |
20,2 |
27,9 |
IV |
23,7 |
28,9 |
V |
27,3 |
28,3 |
VI |
28,8 |
27,5 |
VII |
28,9 |
27,1 |
VIII |
28,2 |
27,1 |
IX |
27,2 |
26,8 |
X |
24,6 |
26,7 |
XI |
21,4 |
26,4 |
XII |
18,2 |
25,7 |
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (°C) |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Lượng mưa (mm) |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A. Biểu đồ cột và đường
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ cột
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ TB tháng 1 |
Nhiệt độ TB tháng 7 |
Nhiệt độ TB năm |
Hà Nội |
16.4 |
28.9 |
23.5 |
Huế |
19.7 |
29.4 |
25.1 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
25.8 |
27.1 |
27.1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 của một số địa điểm của nước ta từ Bắc vào Nam
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ TB tháng 1 |
Nhiệt độ TB tháng 7 |
Nhiệt độ TB năm |
Hà Nội |
16.4 |
28.9 |
23.5 |
Huế |
19.7 |
29.4 |
25.1 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
25.8 |
27.1 |
27.1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm của nước ta từ Bắc vào Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc và Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao và ổn định
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta?
A. Quảng Ngãi
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta?
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Ngãi