TL
tử số là 1
mẫu số là 10
P/s là 1/10 nha
HT
Tử số là 1
Mẫu số là 10
Phân số là 1/10
HT
TL
tử số là 1
mẫu số là 10
P/s là 1/10 nha
HT
Tử số là 1
Mẫu số là 10
Phân số là 1/10
HT
Câu 3. Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 25/100 | B. 15/60 | C.1/4 | D. 5/40 |
Câu 4. Giá trị của biểu thức 125 × 2 + 36 × 2 là:
A. 572 | B. 322 | C. 233 | D. 286 |
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025 | B. 125 | C. 1025 | D. 12500 |
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315 | B. 185 | C. 180 | D. 195 |
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu 2:
Tính: 23868 : 612 =
Câu 3:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 4:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?
Trả lời: Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15 là số.
Câu 7:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: a. Trong các phân số: phân số tối giản là:
A.4/6
B.3/9
C.5/20
D.21/23
Câu 2: Phân số bé nhất trong các phân số 8/9,1/2,7/5,1/5 là:
A. 8/9
B. 1/2
C. 7/5
D. 1/5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12/48=3/....
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5/12:3/4-1/3 là:
Giá trị của biểu thức 3/4 + 5/8 – 5/6 là:… (kết quả viết dưới dạng phân số tối giản)
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là: A. 125 B. 6125 C. 5 D. 37 Câu 6: (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là: A. 46 B. 40 C. 23 D. 50 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 567,8 - 98 b) 405 : 12,5 Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ? Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí:
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:
40 giây=.....giờ
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1.1:
Một sợi dây dài m được cắt thành các đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài m. Hỏi cắt được mấy đoạn dây như vậy?
Trả lời: Cắt được số đoạn dây là ............. đoạn.
Cậu 1.2:
Tính: 34884 : 68 = ............
Câu 1.3:
Tính: 2376+14582 = ...........
Câu 1.4:
Trong kho chứa 3570 kg thóc. Người ta đã lấy ra số thóc trong kho. Hỏi đã lấy bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Trả lời: Đã lấy số thóc là ............... kg.
Câu 1.5:
Tìm x, biết: 14586 : x = 36 (dư 6)
Trả lời: x = ............
Câu 1.6:
của 640 là ..............
Câu 1.7:
Tìm x, biết:
Trả lời: x = ..............
Câu 1.8:
Tìm x, biết:
Trả lời: x = ...............
Câu 1.9:
Tính: 75 x 8 x 16 x 125 = ............
Câu 1.10:
Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là ................
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Tính: 6/7 : 3/2 = ……………..
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.2:
Tính: 5/6 – 2/9 = …………………….
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.3:
Tìm x biết: 9/10 – x = 1/3
Trả lời: x = ………….
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.4:
Tính: 4/7 x 5/3 = …………
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
20/21
20/21Câu 2.5:
Tính: 25/27 – 5/6 x 2/3 = ………..
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.6:
Tính:
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.7:
Cho A = 32 x 56 x 34 – 35 x 11.
Chữ số tận cùng của A là: …………
Câu 2.8:
Tính: 2/3 + 3/4 + 1/6 = …………….
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.9
Tìm một phân số, biết rằng nếu lấy phân số đó nhân với 3/5 rồi trừ đi 1/5 thì được kết quả là 1/15.
Trả lời:
Phân số cần tìm là: ………..
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.10:
Một vòi nước chảy vào một bể không có nước. Giờ thứ nhất chảy được 1/8 bể; giờ thứ hai chảy được 5/24 bể. Sau hai giờ thì cần chảy thêm 600 lít nước nữa sẽ đầy bể. Hỏi bể đầy thì chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời:
Bể chứa được số lít nước là: …………. lít.
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
6/5 của 125 là: .............
Câu 3.2:
Tính: 21/35 - 16/40 = .............
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 3.3:
Tính: 3/10 + 4/7 + 6/14 + 14/20 = ……………
Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên.
Câu 3.4:
Tìm số tự nhiên abc, biết rằng: 2abc = 9 x abc.
Trả lời: abc = …………….
Câu 3.5:
Tìm x biết:
Trả lời:
x = .............
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Tích của tử số và mẫu số của một phân số lớn hơn 1 bằng 308. Khi chia cả tử và mẫu của phân số đó cho 2 ta được phân số tối giản. Vậy phân số đó là: ... Điền vào chỗ trống
13/15 - 1/5 = (kết quả được viết dưới dạng phân số tối giản)
7/8 x 2/7 = (kết quả được viết dưới dạng phân số tối giản)