khôn như bạn quên mik đầy
mỗi trường 1 đề khác nhau mà
thông minh thế là ko đc rồi :)))))
mk hok 11 r lên ko có đề sorry bạn nha
em mới lp 6 thui ạ xl chị nha
khôn như bạn quên mik đầy
mỗi trường 1 đề khác nhau mà
thông minh thế là ko đc rồi :)))))
mk hok 11 r lên ko có đề sorry bạn nha
em mới lp 6 thui ạ xl chị nha
mai là mik kiểm tra giữa kì môn công nghệ rùi có ai giúp mik ôn bài dc ko ahuhu
Soạn đề cương công nghệ 7 năm 2023 giữa kì 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Năm học 2021 – 2022
Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 3: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt
B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt
D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 4: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản
B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 5: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
D. Cung cấp nông sản cho sản xuất
Câu 7: Đất trồng là môi trường gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Câu B và C
Câu 8: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp
B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt
D. Bạc màu
Câu 9: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần
D. Nhiều thành phần
Câu 10: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:
A. Cung cấp nước, dinh dưỡng
B. Giữ cây đứng vững
C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững
D. Cung cấp nguồn lương thực
Câu 11: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ
B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng
D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 12: Đặc điểm của phần khí là:
A. là không khí có ở trong khe hở của đất
B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ
C. có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng
D. chiếm 92 – 98%
Câu 13: Phần rắn gồm thành phần nào?
A. Chất vô cơ
B. Chất hữu cơ
C. Cả A và B
D. A hoặc B
Câu 14: Đất nào là đất trung tính:
A. pH < 6,5
B. pH > 6,5
C. pH > 7,5
D. pH = 6,6 – 7,5
Câu 15: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6, 5
B. pH = 6, 6 - 7, 5
C. pH > 7, 5
D. pH = 7, 5
Câu 16: Đất nào giữ nước tốt?
A. Đất cát
B. Đất sét
C. Đất thịt nặng
D. Đất thịt
Câu 17: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 18: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát
B. Đất thịt nặng
C. Đất thịt nhẹ
D. Đất cát pha
Câu 19: Có mấy loại đất chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu 21: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc
B. Đất chua
C. Đất phèn
D. Đất mặn
Câu 22: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?
A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vôi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?
A. Bón vôi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ
Câu 24: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:
A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm
Câu 25: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích
B. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất không cải tạo
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 26: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất phèn
B. Đất chua
C. Đất đồi dốc
D. Đất xám bạc màu
Câu 27: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Chọn cây trồng phù hợp với đất
D. Làm ruộng bậc thang
Câu 28: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi
B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali
D. Phân chuồng, kali
Câu 29: Các loại phân sau đây, loại nào là phân hóa học?
A. Phân bắc
B. Phân vi lượng
C. Phân chuồng
D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 30: Phân bón có tác dụng gì?
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D. Đáp án khác
Câu 31: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 32: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 33: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Bón phân làm cho đất thoáng khí
B. Bón phân nhiều năng suất cao
C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt
D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt
Câu 34: Phân bón là gì?
A. Phân bón là "thức ăn" do con người cung cấp cho cây trồng
B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng
C. Phân bón là "phân bón" do con người cung cấp cho cây trồng
D. Phân bón là "phân bón" do con người bổ sung cho cây trồng
Câu 35: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?
A. Than bùn
B. Than đá
C. Phân chuồng
D. Phân xanh
Câu 36: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí?
A. Mưa lũ
B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. Mưa rào
D. Nắng nóng
Câu 37: Bảo quản đạm Urê bằng cách nào?
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 38: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng
D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh
Câu 39: Bón thúc là cách bón như thế nào?
A. Bón 1 lần
B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 40: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc
B. Bón theo hàng
C. Bón vãi
D. Phun lên lá
Đáp án câu hỏi ôn tập Công nghệ 7 giữa kì 1
Câu hỏi | Đáp án | Câu hỏi | Đáp án | Câu hỏi | Đáp án |
1 | A | 15 | C | 29 | B |
2 | A | 16 | B | 30 | B |
3 | A | 17 | D | 31 | A |
4 | D | 18 | A | 32 | D |
5 | A | 19 | B | 33 | D |
6 | C | 20 | C | 34 | B |
7 | D | 21 | B | 35 | B |
8 | A | 22 | A | 36 | B |
9 | B | 23 | D | 37 | D |
10 | C | 24 | D | 38 | C |
11 | C | 25 | D | 39 | D |
12 | A | 26 | A | 40 | B |
13 | C | 27 | D | ||
14 | D | 28 | B |
........................
Để có thể đạt điểm cao trong kỳ thi giữa kì 1 lớp 7 sắp tới, các em học sinh cần ôn tập theo đề cương để nắm được những nội dung chính quan trọng, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để có thể làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, cũng như nắm được cấu trúc thường có trong đề thi. Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 7, VnDoc giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, được sưu tầm từ các trường THCS trên cả nước, sẽ là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Chúc các em học tốt.
Ngoài Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm học 2021 - 2022, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu các môn: Toán lớp 7, Vật Lý lớp 7... và các Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 tại đây: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
hiện nay có tình trạng một số người dan đang lạm dụng thuốc trừ sauu trong việc phòng trừ sâu bệnh.Dựa vào kiến thức đã học ở công nghệ lớp 7,em hãy đưa ra những lúu ý khi sử dụng biện pháp hoá học trong phòng trừ sâu bệnh và đề xuất biện pháp phòng trừ sâu bệnh mang hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường
ALO MỌI NGƯỜI ƠI, ĐÂY LÀ ĐỀ TRẮC NGHIỆM GỒM 52 CÂU ÔN TẬP THI GIỮA HK MÔN CÔNG NGHỆ 7. MỌI NGƯỜI CÙNG LÀM ĐỀ NÀY VỚI MÌNH NHA^^
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biện pháp cải tạo, bón vôi được áp dụng cho loại đất:
A.Đất đồi dốc B.Đất chua
C.Đất phèn D.Đất mặn
Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 3: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn D. Thay chua rửa mặn
Câu 4: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc B. Đất chua
C. Đất phèn D. Đất mặn
Câu 5: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?
A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét
C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn D. Tất cả ý trên
Câu 6: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà
Câu 7: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 8 :Đất giữ nước và chất dinh dưỡng tốt là:
A.Đất cát . B.Đất đá vôi.
C.Đất sét. D.Đất cát pha.
Câu 9: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 10: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần B. Ba thành phần
C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần
Câu 11: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 12: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 13: Ý nghĩa của biện pháp thâm canh tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh D. Tăng năng suất ,sản lượng cho cây trồng
Câu 14: Luân canh là
A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 15: Phân hay được sử dụng để bón phân lót là:
A. Phân lân. B. Phân vô cơ.
C. Phân hữu cơ. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 16: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 17: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:
A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
B. Có chất lượng tốt.
C. Có năng suất cao và ổn định.
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào?
A. Đựng trong chum, vại B. Bảo quản tại chuồng nuôi
C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài D. Tất cả đều sai
Câu 19: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào?
A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín
B. Để nơi khô ráo, thoáng mát
C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 21: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 22: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 23: Phân bón có tác dụng gì?
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D. Đáp án khác
Câu 24: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc B. Phân đạm, lân, kali, NPK
C. Phân chuồng D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 25: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali
Câu 26: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu 27: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ pH B. NaCl
C. MgSO4 D. CaCl2
Câu 28: Độ phì nhiêu của đất là gì?
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao
Câu 29: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5
C. pH > 7,5 D. pH = 7,5
Câu 30: Đất nào là đất trung tính:
A. pH < 6.5 B. pH > 6.5
C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 - 7.5
Câu 31: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 32: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt D. Bạc màu
Câu 33: Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước và giúp cây đứng vững
Câu 34: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Tất cả ý trên
Câu 35: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 36: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 37: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 38 : Nước tiểu chứa chất dinh dưỡng nào tốt cho cây ?
A. Lân B. Kali. C. Nitragin D. Đạm.
Câu 39 . Phân bón được chia thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40 . Câu nào nói sai về bón lót:
A. Bón lót là bón vào phân trước khi gieo trồng.
B.Bón lót nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con khi nó mới mọc,bén rễ.
C.Bón lót là nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì.
D.Người ta sử dụng phân hữu cơ để bón lót.
Câu 41 :Mục đích của việc làm ruộng bậc thang là:
A.Giữ nước liên tục,thay nước thường xuyên
B.Hạn chế dòng chảy,chống xói mòn.
C.Tăng bề dày lớp đất trồng.
D.Tăng độ che phủ của đất.
Câu 42 :Biện pháp nào sau đây không phải của nghành trồng trọt:
A.Khai hoang lấn biển.
B.Tăng vụ trên một diện tích đất trồng.
C.Phát triển chăn nuôi toàn diện.
D.Áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật.
Câu 43 . Bèo dâu, khô dầu dừa,than bùn,phân rác thuộc nhóm phân bón nào?
A. Phân hữu cơ B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân lân
Câu 44: Nhóm phân nào là nhóm phân hữu cơ?
A. Phân trâu bò, phân NPK B. Phân Nitragin
C. Phân trâu bò, phân xanh D. Phân urê, phân NPK
Câu 45: Trong các cách sắp xếp về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng từ kém đến tốt của đất, cách nào là đúng:
A. Đất sét < đất cát < đất thịt
B. Đất cát < đất thịt < đất sét
C. Đất cát < đất sét < đất thịt
D. Đất thịt < đất sét< đất cát
Câu 46: Phân bón có màu trắng, dễ hòa tan trong nước, đốt trên lửa than có mùi khai là:
A. Lân B. Đạm C. Vôi D.
Câu 47. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Câu 48. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. B. Trước khi gieo trồng.
C. Sau khi cây ra hoa. D. Sau khi gieo trồng.
Câu 49. Vai trò của phần rắn đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 50. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất thịt. B. Đất cát.
C. Đất cát pha. D. Đất sét.
Câu 51. Vai trò của phần khí đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây hô hấp.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 52. Vai trò của phần lỏng đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây hô hấp.
D. Cung cấp nước cho cây trồng.
7. Công việc kiểm tra ao nuôi tôm , cá:*
A. Kiểm tra đăng, cống.
B. Kiểm tra màu nước, thức ăn và hoạt động của tôm , cá.
C. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm, cá.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ 7 HỌC KỲ II
Câu 1: Tình hình rừng ở nước ta hiện này là:
A. Diện tích đang tăng
B. Đang bị tàn phá nghiêm trọng
C. Diện tích rừng giảm không đáng kể
D. Không tăng không giảm
Câu2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:
A. Chỉ được khai thác dần C. Chỉ được khai thác trắng
B. Chỉ được khai thác chọn D. Cả 3 loại khai thác
Câu 3:Rừng cần được bảo vệ vì:
A. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.
B. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.
C. Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.
D. Cả 3 câu a, b, c.
Câu 4: Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng:
A. Giữ gìn tài nguyên rừng hiện có.
B. Tạo điều kiện phục hồi những rừng bị mất, phát triển thành rừng có sản lượng cao.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, tỉ lệ sống cao.
D. Cả 3 câu a,b,c.
Câu 5.Khai thác rừng có các loại sau:
A. Khai thác trắng và khai thác dần.
B. Khai thác dần và khai thác chọn.
C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.
D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.
Câu 6.Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:
A. Chọn cây còn non để chặt.
B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.
D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.
Câu 7. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:
A. Khai thác rừng phòng hộ.
B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc.
C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.
D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.
Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:
A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất vắc-xin.
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến
A.năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .
B.lượng thịt.
C. lượng mỡ.
D.lượng sữa
Câu 10: Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.
B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón.
Câu 11: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống . B. Theo địa lí.
C. Theo hình thái, ngoại hình. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 12: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?
A. Bò vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen
C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái
Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?
A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 14: Sự phát dục của vật nuôi là:
A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
Câu 15: Sự sinh trưởng của vật nuôi là:
A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn.
C. Theo thời vụ gieo trồng. D. Theo chu kì.
Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:
A. Đặc điểm di truyền.
B. Điều kiện môi trường.
C. Sự chăm sóc của con người.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.
C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.
D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng
A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.
D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có
Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng phương pháp nào?
A. Nhân giống thuần chủng.
B. Gây đột biến.
C. Lai tạo.
D. Nhập khẩu.
Câu 23: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái
Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch
B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan
D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?
A. Thể hình dài
B. Thể hình ngắn
C. Thể hình tròn
D. Thể hình vừa.
Câu 28:Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu
A. Từ thực vật, chất khoáng
B. Từ cám, lúa, rơm
C. Từ thực vật, cám
D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
Câu 29:Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?
A. Rơm lúa C. Rau muống
B. Bột cỏ D. Khoai lang củ
Câu 32: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 33:Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin C. Bột cá, ngô vàng
B. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng
Câu 34: Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?
A. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit
B. Thức ăn thô. D. Thức ăn giàu vitamin.
Câu 35: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật
A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn , ngô
C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun, bột cá.
Câu 36: Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. rau muống B.khoai lang củ
C. rơm lúa D. ngô bắp hạt
Câu 37: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu
A. Nước, protein C. Vitamin, gluxit
B. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo
Câu 38: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng. B. axit amin.
C. đường đơn. D. glyxerin và axit béo.
Câu 39 : Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt.
C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều sơ.
Câu 40: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein B. Gluxit
C. Xơ D. Lipit
Câu 41: Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây
A. Cắt ngắn B. Kiềm hóa
C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ
Câu 42: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 43: Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. >14% B. >30%
C. >50% D. <50%
Câu 44: Thức ăn giàu protein có hàm lượng protein trong thức ăn là:
A. >14% B. >30%
C. >50% D. <50%
Câu 45: Thức ăn thô có hàm lượng xơ trong thức ăn là:
A. >14% B. >30%
C. >50% D. <50%
Câu 46:Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 47:Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 48: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. ủ men, đường hóa.
C. cắt ngắn, ủ men. D. đường hóa ,nghiền nhỏ.
Câu 49: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp
A. nghiền nhỏ. B. xử lý nhiệt. C. đường hóa. D. cắt ngắn.
Câu 50: Thức ăn ủ men tốt, có mùi như thế nào?
A. Có mùi thơm. B. Có mùi thơm rượu nếp.
C. Không thơm. D. Có mùi mật ong.
Câu 51: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?
A. Hướng nam hoặc đông - nam. B. Hướng bắc hoặc đông - bắc.
C. Hướng nam hoặc tây - nam . D. Hướng đông hoặc đông - bắc.
Câu 52: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về:
A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi. B Độ ẩm từ 60-75%
C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc. D. Cả 3 câu a,b,c.
Câu 53: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Câu 54: Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai có tác dụng:
A. Tạo sữa nuôi con
B. Chuẩn bị sinh sản kì sau.
C. Nuôi thai.
D. Hồi phục cơ thể sau đẻ.
Câu 55: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt
Câu 56: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin :
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.
Câu 57:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải :
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 58:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm. B. Bệnh không truyền nhiễm.
C. Bệnh kí sinh trùng. D. Bệnh di truyền.
Câu 59:Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?
A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.
B. Vắc xin dịch tả vịt.
C. Vắc xin đậu gà.
D. Tất cả đều sai.
Câu 60: Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?
A. Vắc xin Newcastle.
B. Tụ huyết trùng lợn.
C. Tụ huyết trùng trâu bò.
D. Tất cả đều đúng.
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Khi lập vườn gieo ươm, cần phải đảm bảo những điều kiện nào?
A. Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng.
B. Đất cát pha, pH cao.
C. Đất thịt, đất sét, xa nơi trồng rừng.
D. Đất cát pha, không có ổ sâu bệnh, độ pH từ 6 đến 7, gần nguồn nước và nơi trồng rừng.
Câu 3: Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp thực hiện theo quy trình kỹ thuật nào sau đây?
A. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp.
B. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp.
C. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đất tơi xốp.
Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống . B. Theo hướng sản xuất.
C. Theo hình thái, ngoại hình. D. Theo địa lí.
Câu 5: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:
A. Chọn cây còn non để chặt.
B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.
C. Phục hồi rừng sau khi khai thác.
D. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.
Câu 6: Quy trình trồng cây con có bầu là:
A. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc.
B. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2.
D. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2.
Câu 7: Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng:
A. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.
B. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.
C. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.
D. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.
Câu 8: Vai trò của ngành chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
B. Cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo và phân bón.
Sau khi học xong chương trình công nghệ 7, em đã rút ra điều gì cho bản thân?