a: =(-4)+(-3+3)+(-2+2)+(-1+1)+0=-4
a: =(-4)+(-3+3)+(-2+2)+(-1+1)+0=-4
Tính tổng các số nguyên x biết rằng
a . − 5 < x < 4 b . − 5 ≤ x ≤ 5 c . − 15 ≤ x < 20 d . − 24 < x ≤ 18
Phép cộng, phép trừ số nguyên - Toán lớp 6
Bài toán 1: Tính.
a) (-34) + (-91) + (-26) + (-99)
b) 125 + |-25|
c) |-26| + |-34|
d) |-82| + (-120)
e) (-275) + |-115|
f) (-34) + |-34|
Bài toán 2: Tính nhanh.
a) 123 + [54 + (-123) + 46]
b) -64 + [(-111) + 64 + 71]
Bài toán 3: Tính.
a) (-354) – (+75)
b) (-445) – (-548)
c) |-72| – (+455)
d) -|-1945| – |-67|
Bài toán 4: Tính.
a) (-35) + 23 – (-35) – 47
b) 24 – (-136) – (-70) + 15 + (-115)
c) 37 – (-43) + (-85) – (-30) + 15
Bài toán 5: Tìm các số nguyên x, biết.
a) x + (-13) = – 144 – (-78)
b) x + 76 = 58 – (-16)
c) 453 + x = -44 – (-199)
d) |-x + 8| = 12
e) |x + 8| + 8 = 7
f) -8.|x| = -104
Bài toán 6: Tính tổng các số nguyên x, biết.
a) – 5 < x < 4
b) – 5 ≤ x ≤ 5
c) – 15 ≤ x < 20
d) -24 < x ≤ 18
e) – 17 < x < 0
g) – 20 ≤ x < 21
Bài toán 7: Tính các tổng sau đây một cách hợp lí.
a) 12 + 22 + (-20) + (-153) + 8
b) 9 + (-10) + 11 + (-12) + 13 + (-14) + 15 + (-16)
c) 371 + (-271) + (-531)
Bài toán 8: Tính nhanh.
a) [128 + (-78) + 100] + (-128)
b) 125 + [(-100) + 93] + (-218)
c) [453 + 74 + (-79)] + (-527)
ai giải hộ tớ bài toán này với , tớ cảm mơn nhìu
Bài 1 tìm x biết
3x - 17 = x+ 3
Bài 2 liệt kê và tính tổng các số nguyên thoả mãn
A) -8 < x < 8
B) -6 ≤ x < 4
C) -20 ≤ x ≤ 21
1 Tính tổng các số nguyên x sao cho
| x | < 17
2 Tìm số nguyên x biết
a . x - 5 = -1
b . x - ( -24) = 3
c . 15 - ( 4-x ) = 6
d . (x-29)-(17-38 )
e . (27-x )+(15+x)=x
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│ < 5
Các cậu ơi nhanh lên hộ mk vs gấp lắm !!!
Tính tổng các số nguyên x biết:
a, -4 ≤ x ≤ 4
b, -5 < x ≤ 2
c, -6 ≤ x < 6
Tính tổng các số nguyên x. Sao cho:
a, -10 < x < 10
b, -5 ≤ x < 5
c, -4 < x ≤ 6
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………