Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD / người) |
3243600 | 378 | 116,5 | 7885 | 20859,7 |
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD / người) |
3243600 | 378 | 116,5 | 7885 | 20859,7 |
Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau đây:
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD / người) |
3243600 | 378 | ? | 7885 | ? |
a/ tính toán hoàn thành bảng số liệu
diện tích(km2) | dân số(triệu người/1km2) | mđds(người/1km2 | GDP(triệu usd) | GDP bình quân đàu người(usd/người) |
551,602 | 66,4 | ? | 2,438,000 | ? |
b/ dựa vào thu nhập bình quân đầu người của pháp em có nhận xét j về nền kinh tế của nước này?
Tính mức thu nhập bình quân đầu người của Cộng hòa Nam Phi theo số liệu sau:
Dân số: 43.600.000 người.
GDP: 113.247 triệu USD.
Cho bảng số liệu:
Bảng số liệu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800-2005 Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1800 | 1820 | 1840 | 1860 | 1880 | 1900 | 1920 | 1940 | 1960 | 1980 | 2005 |
Số dân | 5 | 10 | 17 | 31 | 50 | 76 | 105 | 132 | 179 | 227 | 296,5 |
a. Cho biết diện tích của Hoa Kì: 9629 nghìn km2. Hãy tính mật độ dân số của Hoa Kì năm 2005?
b. Nhận xét và giải thích về số dân của Hoa Kì giai đoạn 1800-2005?
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001).
Tên nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|---|---|
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-lê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 |
Bài tập 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Nước | Dân số ( Triệu người) | Tổng sản phẩm trong nước (Triệu USD) |
Pháp | 52,9 | 1294246 |
Đức | 82,2 | 1872292 |
Ba Lan | 38,6 | 157585 |
CH Séc | 10,3 | 50777 |
a-Tính thu nhập bình quân đầu người mỗi nước?
b- Nêu nhận xét về mức thu nhập bình quân đầu người mỗi nước
giúp mình vs mn ơi
Tính mật độ dân số năm 2017 của nước Việt Nam biết: diện tích (km2): 331231 km2; dân số (triệu người): 93700000 người
A. 281 người/ km2
B. 282 người/ km2
C. 283 người/ km2
D. 284 người/ km2
Bài tập: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Nước | Dân số (triệu người) | Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) | Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khu vực kinh tế. | ||
Pháp | 59,2 | 1294246 | 3,0 | 26,1 | 70,9 |
Đức | 82,2 | 1872992 | 1,0 | 31,3 | 67,7 |
Ba Lan | 38,6 | 157585 | 4,0 | 36,0 | 60,0 |
CH Séc | 10,3 | 50777 | 4,0 | 51,5 | 54,5 |
1. Tính thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước.
2. Nêu nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) và rút ra kết luận về nền kinh tế của các nước trong bảng (năm 2000).
Cho bảng số liệu: Dân số và diện tích của một số nước Đông Nam Á năm 2020
Quốc gia | Diện tích ( km2) | Dân số ( người) | Mật độ dân số ( người/ km2) |
Myanma | 676.578 | 54.409.800 | |
Campuchia | 181.035 | 16.718.965 | |
Lào | 236.800 | 7.275.560 | |
Philippines | 300.000 | 109.581.078 | |
Singapore | 704 | 5.850.342 | |
Thái Lan | 514.000 | 69.799.978 | |
Việt Nam | 331.690 | 97.338.579 |
Dựa vào bảng số liệu đã cho
a. Tính mật độ dân số của các quốc gia vào năm 2020?
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số của một số nước Đông Nam Á năm 2020.