ĐKXĐ: x ≥ 1
Phương trình đã cho tương đương:
√(x - 1) = √2 + 1
x - 1 = 3 + 2√2
x = 3 + 2√2 + 1
x = 4 + 2√2 (nhận)
Vậy S = {4 + 2√2}
ĐKXĐ: x ≥ 1
Phương trình đã cho tương đương:
√(x - 1) = √2 + 1
x - 1 = 3 + 2√2
x = 3 + 2√2 + 1
x = 4 + 2√2 (nhận)
Vậy S = {4 + 2√2}
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) \(\sqrt{2x-1}=\sqrt{5}\) 2) \(\sqrt{x-5}=3\) 3) \(\sqrt{9\left(x-1\right)}=21\) 4) \(\sqrt{2}x-\sqrt{50}=0\)
Bài 2. Giải các phương trình sau. a) 3x - 2sqrt(x - 1) = 4 b) sqrt(4x + 1) - sqrt(x + 2) = sqrt(3 - x) c) (sqrt(x - 1) - sqrt(5 - x))(|10 - x| + 2x - 16) = 0
Bài 2 ( 1 đ)
Giải phương trình sau :
\(\sqrt{x^2-x-6}+x^2-x-18=0\)
giải phương trình sau:
\(2\sqrt{x+2+2\sqrt{x+1}}-\sqrt{x+1}=4\)
Giải phương trình sau:
\(x^2-x+2\sqrt{x^3+1}=2\sqrt{x+1}\)
giải những phương trình sau:
1. \(\sqrt{x^2+1}=\sqrt{5}\)
2. \(\sqrt{2x-1}=\sqrt{3}\)
3. \(\sqrt{43-x}=x-1\)
4. \(x-\sqrt{4x-3}=2\)
5. \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x+3}}=\dfrac{1}{2}\)
Giải Phương trình sau : \(\sqrt{x}-x\left(x-\frac{1}{2}\right)=\frac{1}{2x^3}-\frac{1}{2x\sqrt{x}}\)
giải hệ phương trình sau :\(\hept{\begin{cases}\sqrt{4x-2y}-2\sqrt{x-2y}=-1\\\sqrt{x-2y}+7\left(2x-y\right)=37\end{cases}}\)
Giải các phương trình sau :
1/\(\sqrt{x+2+4\sqrt{x-2}}=5\)
2/\(\sqrt{x+3+4\sqrt{x-1}}=2\)
3/\(\sqrt{x+\sqrt{2x-1}}=\sqrt{2}\)
4/\(\sqrt{x-2+\sqrt{2x-5}}=3\sqrt{2}\)
Bài 5. Giải phương trình sau: 3\(\sqrt{x+2}\)+5\(\sqrt{x+18}\) =x+27