a:
Điểm số | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 | 9 | 7 | 3 |
b: Mốt của dấu hiệu là 8
Điểm trung bình là;
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot2+5\cdot2+6\cdot7+7\cdot6+8\cdot9+9\cdot7+10\cdot3}{40}=6.75\)
a:
Điểm số | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 | 9 | 7 | 3 |
b: Mốt của dấu hiệu là 8
Điểm trung bình là;
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot2+5\cdot2+6\cdot7+7\cdot6+8\cdot9+9\cdot7+10\cdot3}{40}=6.75\)
6 | 8 | 7 | 4 | 7 | 8 | 5 | 6 |
7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 6 | 7 | 8 |
8 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 |
9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 8 |
Điểm bài kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như trên:
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu (M0)
c. Tính số trung bình cộng (X) .
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 8 | 6 | 6 | 4 | 6 | 8 |
8 | 7 | 8 | 6 | 5 | 8 | 8 | 6 |
9 | 8 | 8 | 8 | 9 | 5 | 5 | 5 |
7 | 3 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 2 | 10 | 7 | 10 | 4 | 8 | 5 |
7 | 9 | 5 | 10 | 2 | 1 | 5 | 4 | 7 | 5 |
5 | 7 | 9 | 9 | 5 | 2 | 5 | 9 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b. Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Tìm mốt của dấu hiệu
d. Phát biểu 4 nhận xét về dấu hiệu.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1. (3 điểm) Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán giữa học kì II được ghi lại trong
bảng sau:
3 7 10 6 10 8 10 8
4 9 6 7 6 5 8 7
6 5 8 4 8 6 8 5
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra ?
b. Lập bảng tần số và nêu một số nhận xét
c. Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu