Sửa đề: bỏ 1/30*40
\(A=\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{7}-\dfrac{1}{12}+\dfrac{1}{12}-\dfrac{1}{19}+...+\dfrac{1}{28}-\dfrac{1}{39}\)
=1/5-1/39
=34/195
Còn B là biểu thức nào vậy bạn?
Sửa đề: bỏ 1/30*40
\(A=\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{7}-\dfrac{1}{12}+\dfrac{1}{12}-\dfrac{1}{19}+...+\dfrac{1}{28}-\dfrac{1}{39}\)
=1/5-1/39
=34/195
Còn B là biểu thức nào vậy bạn?
Bài 2...: Chứng minh A >B, biết:
A=2/5x7 + 5/7x12 + 7/12x19 + 9/19x28 + 11/28x39 + 1/30x40
B=1/20 + 1/44 + 1/77 + 1/119 + 1/170
A=10/3x7-5/7x12-7/12x19-5/19x24
Bài 1: Cho A=119+118+117+...+11+1 Chứng minh A chia hết cho 5
Bài 2 :
a) Cho A=2+22+23+...+260 Chứng minh A chia hết cho 3 ; 7 và 15
b) Cho B=3+33+35+...+31991 Chứng minh B chia hết cho 13 và 41
Bài 1: Cho A = 2 + 22 + 23 +...+ 260. Chứng minh A chia hết cho 3 và cho 7
Bài 2: a.Cho B = 3 + 33 + 35 +...+ 31991. Chứng minh B chia hết cho 13 và 41
b. Cho C = 119 + 118 + 117 +...+ 11 +1. Chứng minh A chia hết cho 5
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Chứng minh A > B, biết:
A=2/5.7+5/7.12+7/12.19+9/19.28+11/28.39+1/30.40
B=1/20+1/44+1/77+1/119+1/170
Bài 1. Cho A = 1 + 2 + 2^2 + 2^3+ .......+ 2^11. Ko tính tổng A , chứng tỏ A chia hết cho 3
Bài 2 Tính :2 . 5^2 + 3: 71^0 - 54: 3^3
Bài 3 : tìm x , biết
a / ( 2x -6 ) . 4^7= 4^9
b/ ( 27 . x + 6 ) : 3 - 11 = 9
c / 740 : ( x + 10 ) = 10^2 - 2 . 13
d / ( 15 - 6x ) . 3^5 = 3^6
Bài 4 : Chứng minh rằng : ab + ba chia hết cho 11
Bài 1.Tìm x biết: a,3.(x + 5) = x – 7 b,|x + 2| - 14 = - 9 c,(6x + 1) chia hết (3x - 1) với x nguyên. Bài 2.Chứng minh rằng: a + (– a – b + c) – ( – b – c + 1) = 2c – 1 Bài 3.a. Chứng minh rằng: 2n + 3 và 4n + 8 nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n. b. Minh nghĩ ra một số tự nhiên có 2 chữ số mà số đó chia 5 dư 4, chia 7 dư 2, chia 9 dư 7. Hỏi Minh nghĩ đến số nào?