a)1;2;4;8;16
b)1;4;2;5;3;6;4
c)1;5;2;6;3;7;4
a)1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16
b)1 ; 4 ; 2 ; 5 ; 3 ; 6 ; 4
c)1 ; 5 ; 2 ; 6 ; 3 ; 7; 4
a, 1; 2; 4; 8; 16
b, 1; 4; 2; 5; 3; 6; 4
c, 1; 5; 2; 6; 3; 7; 4
a)1;2;4;8;16
b)1;4;2;5;3;6;4
c)1;5;2;6;3;7;4
a)1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16
b)1 ; 4 ; 2 ; 5 ; 3 ; 6 ; 4
c)1 ; 5 ; 2 ; 6 ; 3 ; 7; 4
a, 1; 2; 4; 8; 16
b, 1; 4; 2; 5; 3; 6; 4
c, 1; 5; 2; 6; 3; 7; 4
Tìm quy luật của dãy số sau và điền tiếp vào chỗ chấm
2 ; 9 ; 1 ; 5 ; 4 ; 7 ; 27 ; 6 ; 6 ; 8 ; .....
Đề ko sai nhoé =]]
Điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 1, 3, 5, 7, 9, …, …
b, 1, 4, 7, 10, 13, …, …
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 + 8 = … | 2 + 7 = … | 3 + 6 = … | 4 + 5 = … |
8 + 1 = … | 7 + 2 = … | 6 + 3 = … | 5 + 4 = … |
9 – 8 = … | 9 – 7 = … | 9 – 6 = … | 9 – 5 = … |
9 – 1 = … | 9 – 2 = … | 9 – 3 = … | 9 – 4 = … |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 = … + 1 |
6 = … + 4 |
8 = 5 + … |
10 = … + 2 |
3 = … + 2 |
6 = 3 + … |
8 = … + 4 |
10 = 7 + … |
4 = 3 + … |
7 = 6 + … |
9 = 8 + … |
10 = … + 4 |
4 = … + 2 |
7 = 5 + … |
9 = 7 + … |
10 = 5 + … |
5 = 4 + … |
7 = … + 3 |
9 = 6 + … |
10 = 10 + … |
5 = … + 2 |
8 = 7 + … |
9 = …+ 4 |
10 = 0 + … |
6 = 5 + … |
8 = … + 2 |
10 = 9 + … |
1 = … + 1 |
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(1) < .......... < ........... < ........... < ........... < ...............
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
7 - 6 + .......... + 0 = 3 + 6 - 2
Câu 2.2:
10 - .......... - 1 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
Câu 2.3:
2 + 7 - 1 + 2 = 4 + ........ + 3 + 2
Câu 2.4:
9 - 1 - 2 = 9 - ......... + 4
Câu 2.5:
10 - ....... + 2 = 3 - 0 + 6
Câu 2.6:
Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu?
Trả lời: Kết quả bằng ............
Câu 2.7:
8 - .......... + 3 = 5 + 3 + 0 + 2
Câu 2.8:
10 - 1- 6 > 9 - .......... > 9 - 0 - 8
Câu 2.9:
10 - 7 + 2 - 1 + 2 = 9 - .......... + 1 + 2 - 1
Câu 2.10:
9 - 1 - 2 < 10 - ....... + 5 < 9 - 3 + 2
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 - 1 - 3 > 1 + ......... > 5 - 3 + 2
Câu 3.2:
Số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 10 là số nào?
Trả lời:
Đó là số: ..............
Câu 3.3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 - 4 + 1 - 3 .......... 9 - 5 - 1 + 4
Câu 3.4:
Bạn hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10 - ......... + 3 = 3 - 0 + 6 + 1
Câu 3.5:
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
....... - 2 + 5 + 2 - 1 = 6 + 3 - 1 + 2 - 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 1 = … | 3 + … = 5 | 2 + … = 3 | 3 + … = 4 |
1 + … = 5 | … + 3 = 5 | … + 2 = 3 | … + 2 = 4 |
5 = 1 + …. | 5 = 3 + … | 3 = 2 + … | 4 = 2 + … |
chi ơi đề đây nhé , các bạn giải được thì giải không được thì thôi, mình chỉ viết đề cho bạn mình thôi mong các bạn thông cảm nhé
bài 1)
cho \(x,y\in Q\) thỏa mãn \(\left(x+y\right)^3=xy\left(3x+3y+2xy\right)\) chứng minh rằng \(\sqrt{1-\frac{1}{xy}}\) là số hữ tỉ
bài 2 )
cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn ab+bc+ca=1. chứng minh rằng \(B=\sqrt{\left(a^2+1\right)\left(b^2+1\right)\left(c^2+1\right)}\in Q\)
chú ý chị chi em viết cho chị mà chị phải trả công em chứ còn thùy linh là khác
bài 3)
cho a,b,c là các số hữ tỉ thỏa mãn ab+bc+ca=1. tính \(C=a.\sqrt{\frac{\left(1+b^2\right)\left(1+c^2\right)}{1+a^2}}+...\) (n0s theo quy luật chi nhé tớ biết đầu cậu thông minh nên tớ viết thế thôi)
bài 4)
cho a,b,c >0 thỏa mãn abc=1. tính \(A=\frac{\sqrt{a}}{1+\sqrt{a}+\sqrt{ab}}+...\) (cái này cũng theo quy luật)
bài 5)
giải các phương trình vô tỉ sau
1,2 không phải làm nên không chép nữa
3) \(\sqrt{x^2-10x+25}-3x=1\)
4) \(x-\frac{1}{2}\sqrt{x^2-8x+16}=2\)
5) \(\sqrt{x^2-16}+\sqrt{x^2-5x+4}=0\)
6) chú ý đây viết mỏi tay luôn nhớ mai đãi bánh mì với kem đấy
có ai giải hộ em bài này:
1+2+3+4+5+6+7+8+9
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9.....7 2....5 0....1 8.....6
7.....9 5.....2 1....0 6.....6
b) 6....4 3.....8 5....1 2.....6
4....3 8.....10 1....0 6.....10
6....3 3.....10 5....0 2.....2