\(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(\Rightarrow B.3\)
\(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(\Rightarrow B.3\)
Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Bài 1: Hãy cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong phương trình:
a. KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + KCl
b. AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + AgCl
c. AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + KOH
e. BaCl2 + Al2(SO4)3 --> BaSO4 + AlCl3
f. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
g. H2S + O2 --> H2O + SO2
h. KClO3 --> KCl + O2
i. BaO + HCl --> BaCl2 + H2O
k. Na + H2O --> NaOH + H2
l. CuO + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
m. Ag2O + H2 --> Ag + H2O
trình bày nha giải thích luôn:))
Cân bằng rồi nêu tỉ lệ số nguyên tử, nguyên tử của các chất trong phản ứng
1. Fe + 3Cl2 -> FeCl3
2. Fe + 3H2O -> Fe3O4
3. N2O5 + H2O -> HNO3
4. Al(OH)3 -> Al2O3 + H2O
5. Na + H2O -> NaOH + H2
6 Fe + AgNO3 -> Fe(NO3)2 + Ag
7 Fe2O3 + H2SO4 -> Fe(SO4)3 + H2O
8. Na2CO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O
9. CaCO3 + HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
10. CuO + HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O
11. Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
12. C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
13. Ca + N2 -> Ca3N2
14. ZnO + HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O
15. MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
16. Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + NaCl
17. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Cho sơ đồ phản ứng
a)NH3+O2→NO+H2O
b)S+HN03→H2SO4+NO
c)NO2+O2+H2O→HNO3
d)FeCL3+AgNO3→Fe(NO3)3+AgCL
e)NO2+H2O→HNO3+NO
f)Ba(NO3)2+AL2(SO4)3→BaSO4+AL(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
21. Viết các PTHH (nếu có) cho các cặp chất dưới đây:
Zn + AgCl; Cu + Fe(NO3)2 (dd); K + dd FeSO4
Ag + Cu(NO3)2 (dd); Ni + dd CuCl2; Al + dd AgNO3
Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ các chất trong phương trình:
a/ Na + O2 → Na2O b/ Fe + Cl2 → FeCl3
c/ Fe3O4 + CO → Fe + CO2 d/ P2O5 + H2O → H3PO4
e/ CO + O2 → CO2 f/ KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2
h/ R + HCl→RCla + H2. g/ CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Ai giúp em với ạ thứ 2 em thi rồi cảm ơn nhiều ạ!
cho 20.5 FeS tác dụng 30,5 HCl tạo thành FeCl2 và 15 gam H2 S
a. viết phương trình cân bằng,
b.tính khối lượng FeCl2 tạo thành,
c. cho biết số nguyên tử, phân tử của chất phản ứng và các chất sản phẩm
d.cho biết tỉ lệ hệ số của các chất trong PTHH
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
6. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
7. FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
8. FeSO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O + SO2
9. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
10.Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + KOH + MnO2
Câu II.
1.Cân bằng các PTHH sau.
a. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2 + H2O
b. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
c. FexOy + H2 FeO + H2O
d. CxHy + O2 CO2 + H2O
e. KMnO4 + HClKCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Hỗn hợp X gồm các khí sau H2, O2, SOx. Trong hỗn hợp H2 chiếm 50% về thể tích, O2 chiếm 25% còn lại là SOx. Trong hỗn hợp SOx chiếm 64% về khối lượng.
a. Xác định công thức hoá học của SOx?
b. Tính tỷ khối của X so với O2?