Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
viết gọn kq mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a. 25 mũ 2 : 100 mũ 0
b. 30 mũ 3 . 30 mũ 0
Bài 1:Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7
b)7.35.7.25
c)2.3.8.12.24
d)12.12.2.12.6
e)25.5.4.2.10
f)2.10.10.3.5.10
g)a.a.a+b.b.b.b
h)x.x.y.y.x.y.x
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
a. 2.4.8.8.8
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
b. x.x.x.x.x
viết gọn tích sau dưới dạng 1 lũy thừa : 2.3.3.3.2
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82