xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y; 3xy2; 2/3xy2;4/3x2yz;7x2y2;-2xy2;x2y;-1/5x2y2
Cho hai đa thức P ( x ) = ( 5 x 2 y - 4 x y 2 + 5 x - 3 ) , Q ( x ) = x y z - 4 x 2 y + x y 2 + 5 x - 1 . Tìm đa thức C ( x ) b i ế t P ( x ) - C ( x ) = Q ( x )
A. - x y z + 9 x 2 y - 5 x y 2 - 5 x - 2
B. x y z - x 2 y - 5 x y 2 - 2
C. - x y z + 9 x 2 y - 5 x y 2 - 2
D. - x y z + x 2 y - 5 x y 2 - 2
Bài 5: Cho đa thức : P = 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
a) Thu gọn đa thức P .
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=1; y=2.
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3). (-5/2x2y3)
b) (6x2y2z). (1/3xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d)-1/2x2y+1/3x2y-x2y
Tìm tích của: - 1 4 x 3 v à 8 x y 2
Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn :
Q – N = -2y4 + x2y + xy
A. N = 3xy2 -3 x2y B. N = 3xy-3 x2y C. N = -3xy2 -3 x2y D. N = 3xy2 -3 xy
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = l; y = –1; z = –2.
a) 2xy (5x2y + 3x – z); b) xy2 +y2z3 + z3x4.
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3).(-\(\dfrac{5}{2}\)x2y3)
b) (6x2y2z).(\(\dfrac{1}{3}\)xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d) -\(\dfrac{1}{2}\)x2y+\(\dfrac{1}{3}\)x2y-x2y
Tìm đa thức A biết A + ( 7 x 2 y - 5 x y 2 - x y ) = ( x 2 y + 8 x y 2 - 5 x y )
A. - 6 x 2 y + 13 x y 2 - 6 x y
B. 6 x 2 y + 13 x y 2 - 4 x y
C. - 6 x 2 y + 13 x y 2 - 4 x y
D. - 6 x 2 y + 3 x y 2 - 4 x y