nH2S= 0,1 mol -> mH2S= 32,2 g
nH2S= 0,1 mol -> mH2S= 32,2 g
em cảm ơn ạ
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là
A. 31 gam. B. 38 gam. C. 55 gam. D. 62 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là
A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2.
Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 22; 16; 35,5. B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần. C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.
B. Khí butan nặng gấp 2 lần không khí. D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.
Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là A. 17 gam. B. 31 gam. C. 34 gam. D. 68 gam.
Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
hỗn hợp gồm so2 và n2 có thể tích là 6.72 lít ở đktc x có khối lượng là 12gam.tính thành phần phần trăm khối lượng từng khí trong hỗn hợp
Các bạn giải chi tiết hộ mình nha cảm ơn trước
1.Tính số mol của: a. 7,3 gam HCl b. 8,96 lít khí CH4 ở đktc c. 15.1023 phân tử H2O
2.Cho biết 2,24 lít khí A ở đktc có khối lượng là 3 gam
a. Tính khối lượng mol của khí A b. Tính tỉ khối của A so với Oxi
cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Ca và CaO hoà tan hết vào nước, người ta thu được 2,24 lít khí H2 ở (đktc). khối lượng của Ca trong hỗn hợp trên là bao nhiêu?
Cho 2,45g kim loại X(hoá trị I) vào nước, Sau 1 thời gian tháy lượng khí H2 thoát ra ngoài đã vượt mức 3,75 lít (đktc), Xác định ten kim lợi X
(các bn giúp mk nha cảm ơn nhiều)
Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.
câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)
A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 4
câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4
368 đvC.
368 g/mol.
136 đvC.
136 g/mol.
câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)
A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất X, biết rằng 0,2 mol chất này có khối lượng là 49 g.
Mong mn giúp đỡ ạ T-T
Câu 18. Hãy so sánh xem khí N2 nặng, nhẹ hay bằng khí Hydrogen bao nhiêu lần (N=14, H=1).
Câu 19. Tính số mol của 12,395 lít khí NH3( ở đkc).
Câu 20. Tính khối lượng của 6,1975 lít khí CO2 (ở đkc) (biết O=16, C=12)
Khối lượng nước (ở trạng thái lỏng) sẽ thu được khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí hiđro (đktc) với khí oxi là (H = 1; O = 16)
Mn giúp em vs ạ em cảm ơn \(@^0^@)/
Tính khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lít S O 2 và 3,36 lít O 2
Đốt cháy hết 2,24 lít khí hiđro trong khí oxi thu được nước (ĐKTC).
a) Viết phương trình của phản ứng
b) Tính khối lượng nước thu được
c) Nếu đổi lượng khí hiđro trong 1,344 lít khí oxi thì khí nào dư và dư bao nhiêu