Bài 1. Gạch chân từ ngữ khác loại trong mỗi dòng sau:
a. ghét, lo sợ, thao thức, hát
b. vôi, nung, gạch, cát
c. nhân ái, nhân lực, nhân loại, nhân dân
d. đo đỏ, tim tím, chầm chậm, khăng khăng
e. gan dạ, dũng cảm, xung phong, bất khuất
f. rừng cây, ngõ ngách, áo khoác, bút chì
g. kiên trì, tập luyện, khó khăn, nghèo nàn
in đậm là phần gạch chân nha
Bài 1. Gạch chân từ ngữ khác loại trong mỗi dòng sau:
a. Ghét , lo sợ, thao thức, hát
b. vôi, nung , gạch, cát
c. nhân ái, nhân lực, nhân loại, nhân dân
d. đo đỏ, tim tím, chầm chậm, khăng khăng
e. gan dạ, dũng cảm, xung phong , bất khuất
f. rừng cây, ngõ ngách, áo khoác, bút chì
g. kiên trì, tập luyện, khó khăn, nghèo nàn