Kết hợp các động từ ở cột A với các từ hoặc cụm từ tương ứng ở cột B
A | B | |
1. do | a. sick people | 1. b |
2. raise | b. the housework | 2. __ |
3. grow | c. in a primary school | 3. __ |
4. work | d. for a newpaper | 4. __ |
5. take care of | e. vagetables | 5. __ |
6. write | f. in a factory | 6. __ |
7. teach | g. cattle | 7. __ |
Mọi người cho mình hỏi là trong 1 câu so sánh gồm cả tính từ ngắn và tính từ dài thì cái nào đứng trước ạ.
VD: Peter is ... than John
A. younger and more intelligent
B. more intelligent and younger
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………
41. She eats much, she will become fat
The ______________________________________________________
42. She is older, she becomes more beautiful
The ______________________________________________________
43. You have much, you want more
The ______________________________________________________
44. I waited long. I got angry
The ______________________________________________________
45. I live far. I feel homesick
The ______________________________________________________
46. He got old. He became quiet
The ______________________________________________________
47. he drove fast. I became nervous
The ______________________________________________________
48. A flat is big. The rent is high
The ______________________________________________________
49. The sun is high, the shadow is low.
The ______________________________________________________
50. I study much, I know lots of.
The ______________________________________________________
51. I know alot, I forget much. The ________________________________________________
52. I forget much , I know little. The _________________________________________________
Nối các cụm từ ở cột A với các danh từ ở cột B
1.a loaf a. of chocolate2.a packet b. meat3.a bottle c. of bread4.a tin d. of soup5.a carton e. of water6.a slice of f. of cigarettes7.a bar g. of milk8.a bowl h. of tunaExercise 4-1. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-2. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-3. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-4. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
chia động từ:
1,her daughter is(beautiful).....than her.
2,she is one (fame)......................(invent)....................than i thought.
3,in the past ,people were(polite).....than today.
4,i frefer this shirt to that one because it's (convenient)................
viết tính từ sang động từ