Bài 1. Calcium carbonate có công thức hóa học là CaCO3.
(a) Tính khối lượng phân tử calcium carbonate.
(b) Tính khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate. Bài 2. Tính khối lượng của hỗn hợp chất (a) Hỗn hợp X gồm 7,437 lit H2 và 11,1555 lit CO2 (đkc) (b) Hỗn hợp Y gồm 0,15 mol CuCl2 và 0,2 mol CuSO4
(c) Hỗn hợp Z gồm 3.10 23 phân tử CaCO3 và 1,5.10 23 phân tử MgCO3
Bài 1:
a, MCaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (g/mol)
b, mCaCO3 = 0,2.100 = 20 (g)
Bài 2:
a, \(n_{H_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,1555}{24,79}=0,45\left(mol\right)\)
⇒ m hhX = mH2 + mCO2 = 0,3.2 + 0,45.44 = 20,4 (g)
b, mY = mCuCl2 + mCuSO4 = 0,15.135 + 0,2.160 = 52,25 (g)
c, \(n_{CaCO_3}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
⇒ mZ = mCaCO3 + mMgCO3 = 0,5.100 + 0,25.84 = 71 (g)