Ta có:
Suy ra đa thức Q(x) có bậc là 5
Chọn đáp án B
Ta có:
Suy ra đa thức Q(x) có bậc là 5
Chọn đáp án B
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
Bài 5: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^4+2x-6x^2+x^3-5+5x^2\) Q(x)=\(x^4-4x^2-2x+5x^3+1+x^2-6\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) H(x)=P(x)-Q(x)
c) Tìm bậc của đa thức H(x)
d) Tính H(3);H(-3);H=(\(\dfrac{1}{3}\))
cho đa thức Q(x)=3x-0.5x6-4x5-x3+ax6+bx5+6x4+c-5
tìm a,b,c biết rằng Q(x) có bậc là 5, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là -2
1,Bậc của đa thức: \(M=x^5+5x^2y^2-x^3y^3-7\)
a, 4
b,5
c,15
d,6
Bậc của đa thức P(x)=x^5*Y^2-x^6*y^4+(x^3*y^2)^2+3 là
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x)
c)Tính M(x)=P(x)+Q(x)
d)Tính M(2), M(-2),M(\(\dfrac{1}{2}\))
Các bạn chỉ giải phần D thôi nha còn những bạn muốn giải hết thì cũng không sao
cho hai đa thưc:
A(x)= 2x+ 5x5 - 2x6 + x + x4
B(x)= 6x6 _ 5x5 + 2x4 + 2x + 1
a) thu gọn và tìm bậc của đa thức
b) tìm da thức C(x) = A(x) + B(x)
c) tìm nghiệm của đa thức C(x)
Câu 1:Cho đa thức: Q=3x-0,5x^6-4x^5-x^3+ax^6+bx^5+6x^4+c-5
Tìm a, b, c biết Q(x) có bậc là 5,hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do là -2
Câu 2: Cho đa thức f(x) =ax^2+bx+c. Tìm a,b, c biết:
a) f(0)=2, f(1)=0 và f(-1)=6
b) Tính f(3)-2f(2) biết: f(1)=7, b và c là 2 số đối nhau.
Cần gấppppppp nheeeeee!!!!!! :3
Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23: ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A D B. C F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác
Tìm GTNN của đa thức:
a.(2*x+3)^2+1
b.x^2+4*x+6
c.x*2+2*x-5
Tìm GTLN của đa thức:
a.-x^2+6*x-5
b.-2*x^2+4*x+3