1. > < =
53,7... 53,69
28,4 28,400
7,368 7,37
0,715 0,705
2.
a nêu giá trị của số 7 trong mỗi số sau
37,24 55.75 6,071 16,907
b. viết số thập phân có :
- năm đơn vị , ba phần mười , sáu phần trăm ( tức năm đơn vị , ba mươi sáu phần trăm )
- hai mươi bảy đơn vị , năm phần mười , một phần trăm , tám phần nghìn ( tức hai mươi bảy đơn vị , năm trăm mười tám phần nghìn )
- không đơn vị , tám phần trăm
3. viết số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân .
74,6 284,3 401,2 10,4
4. viết các số sau dưới dạng phân số thập phân
1/4 ; - ; 16/25 ; 3/2.
5.
a viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
7,6 ; 7,35 ; 7,602 ; 7, 305
b. viết các số sau theoo thứ tự từ lớn đến bé
54,68 ; 62,3 ; 54,7 ; 61,98 .
6. tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho
0,3 < ....< 0,4
bài số 6 các bạn giải ra nhé
mai mình cần rồi mong các bạn giúp
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5
Viết mỗi phân số thập phân sau và sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ bé đến lớn
Sáu phần mười; Hai trăm phần nghìn; Tám phần một triệu; Ba mươi phần trăm
Đề thi nha mọi người
Câu 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị,ba phần mười, sáu phần trăm (tức là năm đơn vị và ba mươi sáu phần trăm).
b) Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức là hai mươi ảy đơn vị và năm trăm mười tám phần nghìn).
c) Không đơn vị, tám phần trăm.
Câu 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
74,6; 284,3; 401,2; 10,4.
Câu 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
7/10 ; 7/100 ; 6 vs 38/100 ( hỗn số ) ; 2014/1000 ; 3/2 ; 2/5 ; 5/8 ; 1 vs 1/4
Câu 5: Điền dấu '>','<' hoặc '='
53,7...53,69 7,368...
28,4...28,400 0,715...0,705
Giúp minh nha, mik dag gấp
Bài 1:Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị,bảy phần mười
B) Ba mươi hai đơn vị,tám phần mười,năm phần trăm
C) Không đơn vị,một phần trăm
D) Không đơn vị,ba trăm linh bốn phần nghìn.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
36 nhân 45 phần 6 nhân 5
56 nhân 63 phần 9 nhân 8
Giúp
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 10x18 / 27x15
b) 1x2x3x4x5x6 / 7x8x9
c)1 1/2 x 1 1/3 x 1 1/4 x 1 1/5
d)1 1/2 : 1 1/3 : 1 1/4 : 1 1/5
2.Từ các số 0,1,2,3 hãy viết các số thập phân bé hơn 1, phần thập phân có ba chữ số khác nhau . Xếp các số đó theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
b)Từ lớn đến bé :
3. Viết năm số ở giữa 0,1 và 0,2. Xếp các số đó theo thứ tự :
a)Từ bé đến lớn :
b)Từ lớn đến bé :
1 , Viết phân số thập phân :
Ba mươi tám phần vạn :
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
3 ; 2 ; 1 ; 4 ; 7
5 7 3 3 8
1) chữ số 7 trong số thập phân 97,725 có giá trị là:
2)sáu mươi đơn vị,ba phần trăm,bốn phần nghìn dc viết là:
3)phân số thập phân là:a)3/5 b)4/10 c)15/20 d)18/30
4)các số thập phân được viết từ bé đến lớn là:
a)0,09;0,197;0,32;0,48;0,5
b)0,5;0,48;0,32,0,179,0,09
c)0,32;0,48;0,197;0,09
d)0,5;0,32;0,48;0,09;0,197
5)40%được viết dưới dạng phân số tối giản là gì!
1:Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
d) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
e) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.