Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau
1\ Tam giác XUV là hình gồm ...... Ký hiệu :......
2\ Đường tròn tâm A , bán kính m là hình gồm .....Ký hiệu :......
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
9 …. A ; 17 …. A;
Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.
b) Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.
c) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.
d) Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30
Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 20. Hãy mô tả tập A bằng hai cách.
Bài 4. Cho tập hợp M = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 5: Trong các số 3; 5; 8; 9,10, 12, số nào thuộc tập hợp A = {x Î N| x ³ 5} và số nào thuộc tập hợp B = { x Î N| x £ 5}.
Điền vào chỗ trống: Điều kiện để có hiệu a – b là …
a) Cho Y ={x I x là số tự nhiên chia hết cho 3, x < 10}
b) cho x ={x I x là số tự nhiên chẵn, x < 13}, điền các ký hiệu ∈;∉ thích hợp vào ô trống
a) Cho Y ={x I x là số tự nhiên chia hết cho 3, x < 10}
b) cho x ={x I x là số tự nhiên chẵn, x < 13}, điền các ký hiệu ∈;∉ thích hợp vào ô trống
Cho tập hợp C = {5;6;7;8;9;10}
a. Viết các tập hợp con của tập hợp C mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b. Điền ký hiệu thích hợp vào chỗ trống
11...C ; {10} ... C ; {6;9;10} .... C
Bạn nào đúng mình link nha
Cho hai tập hợp :
A={a,b} ; B={b,x,y}
Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống :
x...A ; y...B ; b...A ; b...B