a) P + ? P2O5 e) CO2 + NaOH ? + H2O
b) MgO + HCl ? + ? f) ? + HCl CuCl2 + ?
c) Ba(OH)2 + H2SO4 ? + H2O g) ? + HCl AlCl3 + H2
d) CaCO3 + ? CaCl2 + ? + H2O h) Fe + CuSO4 ? + ?
Hoàn thành các phụ ơng trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc phản ứng nào a) Zn+Hcl----->ZnCl2+H2 b) Hgo--->Hg+O2 c)Fe2O3+Al--->Al2O3+Fe D) C+H2O--->Co+Fe e) Fe+CuSO4---->NaCo3+H2O+CO2 g) Fe+O2--->Fe3O4 h) Fe3O4+Co--->Fe+CO2
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F,
G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ)
Fe(nóng đỏ) + O2 = A
A + HCl = B + C + H2O
B + NaOH = D + G
C + NaOH = E + G
D + O2 + H2O = E
E = F + H2O
Câu 2: Viết các PTPU (nếu có) a. Al2O3 + HCl → b. Fe2O3 + SO3 → c. Na2O + H2O → d. Fe3O4 + HCl → Câu 3: e. SO3 + H2O→ f. NaOH(dư) + CO2 → g. P2O5 + H2O→ h. CaO + CO2 →
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
a. P2O5+CaO- - - >Ca3(PO4)2 b.Mg+ Hcl- - -> MgCl2+H2 c. Fe(OH)2+ H2SO4- - -> FeSO4+H2O d. Al(OH)3 +Hcl- - ->AlCl3+ H2O e. NaOH+CuCl2 - - -> NaCl+ Cu(OH)2
Cho các chất sau: Fe, CH4, C, H2O, HCl, H2. Ở điều kiện thích hợp khí O2 tác dụng được tối đa với các chất trên là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6