Đồng phân hình học của cis-but-2-en là
A. but-1-en
B. trans-but-2-en
C. but-2-in
D. 2-metylpropen
Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dăy gồm các chất sau khi phản ứng với H2(dư, xúc tác Ni, to), cho c ng một sản phẩm là
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
C. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan
D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en
Anken C4H8 có tổng số mấy đồng phân ( kể cả đồng phân cis-trans )?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en
B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan
D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en(3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước cho 1 sản phẩm duy nhất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Cho các anken sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các anken khi cộng nước ( , to) cho 1 sản phẩm duy nhất là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Trong các chất :
(1) but–2–en;
(2) 1–clopropen ;
(3) 3–metylpenta–1,3–đien ;
(4) 4–metylpenta–1,3–đien ;
(5) 2–metylpent–2–en.
Những chất có đồng phân hình học là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 6
B. 7.
C. 4
D. 5
Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en.
B. etan.
C. propin.
D. propen.