4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
|
X |
Y |
Z |
T |
Trạng thái |
chất rắn kết tinh |
chất rắn kết tinh |
chất lỏng |
chất lỏng |
Dung dịch HCl |
có xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
Phản ứng với NaOH |
không xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
Dung dịch Br2 |
dung dịch Br2 không bị nhạt màu |
dung dịch Br2 không bị nhạt màu |
dung dịch Br2 bị nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng |
dung dịch Br2 bị nhạt màu, không xuất hiện kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat.
B. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat
C. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat
D. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat
Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
Tạo kết tủa trắng bạc |
Không tạo kết tủa trắng bạc |
Tạo kết tủa trắng bạc |
Không tạo kết tủa trắng bạc |
Dung dịch NaOH |
Có xảy ra phản ứng |
Không xảy ra phản ứng |
Không xảy ra phản ứng |
Có xảy ra phản ứng |
Dung dịch HCl |
Có xảy ra phản ứng |
Có xảy ra phản ứng |
Không xảy ra phản ứng |
Có xảy ra phản ứng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin.
B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin.
C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): phản ứng (-): không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dung dịch NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
Chất X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng. X là chất nào sau đây?
A. Glixin (NH2CH2COOH)
B. Anilin (C6H5NH2)
C. Glixerol (C3H5(OH)3)
D. Phenol (C6H5OH)
Cho các phản ứng sau:
(a) Đimetylaxetilen (but – 2 – in) + dung dịch AgNO3/ NH3 →
(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/ NH3 (đun nóng) →
(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(d) Anilin + dung dịch Br2 →
Số phản ứng tạo ra kết tủa là?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên ?
(1) dung dịch Br2, phenol. (2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl, C6H5ONa. (4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin. (6) dung dịch Br2, anilin.
A. (2),(5),(6).
B. (1), (3), (6).
C. (2),(4),(6).
D.(l), (5), (6).
Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên ?
(1) dung dịch Br2, phenol.
(2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl, C6H5ONa.
(4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin.
(6) dung dịch Br2, anilin.
A. (2),(5),(6)
B. (1), (3), (6).
C. (2),(4),(6).
D.(l), (5), (6
Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HCO3.
D. NH4HSO3.
Chất X phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thì không tạo kết tủa. Chất X là
A. NaHS.
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.