Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua đường thẳng x + y = 0?
A. (–3;2)
B. (3; 2)
C. (2;3)
D.(–2;3)
Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy
A.(3; 2)
B.(2;–3)
C.(3;–2)
D.(2;3)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?
A. A(3;2)
B. B(2;-3)
C. C(3;-2)
D. D(-2;3)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?
A. A(3;2)
B. B(2;-3)
C. C(3;-2)
D. D(-2;3)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Điểm M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?
A. A(3;2)
B. B(2; -3)
C. C(3;-2)
D. D(-2;3)
Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3).
a. Chứng minh rằng các điểm A’(2;3), B’(5;4) và C’(3;1) theo thứ tự là ảnh của A, B và C qua phép quay tâm O góc – 90 o .
b. Gọi tam giác A 1 B 1 C 1 là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc – 90 o và phép đối xứng qua trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác A 1 B 1 C 1 .
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1; 2), M(-2; 3), đường thẳng d có phương trình 3x – y + 9 = 0 và đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 6 = 0 .
Hãy xác định tọa độ của điểm M’, phương trình của đường thẳng d’ và đường tròn (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua
a) Phép đối xứng qua gốc tọa độ;
b) Phép đối xứng qua tâm I.
Cho điểm M − 3 ; 2 . Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến T v → với v → 5 ; 1 . Tọa độ điểm M’ là:
A. M’(1;–8)
B. M’(2;3)
C.M’(–2;–3)
D. M’(–1;8).
Cho M(1;–5), M’( 3;2) là ảnh củađiểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ nào:
A. u → ( 2 ; 7 )
B. v → 7 ; 2
C. m → 4 ; − 3
D. n → − 3 ; 4